Biểu diễn số thực dấu phẩy động (Floating Point Number)
- Tổng quát: một số thực X được biểu diễn theo kiểu số dấu phẩy động như sau: X = M * R E M là phần định trị (Mantissa), R là cơ số (Radix), E là phần mũ (Exponent). - Chuẩn IEEE754/85 + Cơ số R ...
- Tổng quát: một số thực X được biểu diễn theo kiểu số dấu phẩy động như sau:
X = M * RE
M là phần định trị (Mantissa),
R là cơ số (Radix),
E là phần mũ (Exponent).
- Chuẩn IEEE754/85
+ Cơ số R = 2
+ Các dạng:
Dạng 32-bit

S là bit dấu:
- S = 0 -> số dương
- S = 1 -> số âm
e (8 bit) là mã excess-127 của phần mũ E:
- e = E+127 <==> E = e – 127
- giá trị 127 gọi là là độ lệch (bias)
m (23 bit) là phần lẻ của phần định trị M:
- M = 1.m
Công thức xác định giá trị của số thực:
X = (-1)S*1.m * 2e-127
Giải giá trị biểu diễn: 10-38 đến 10+38
Dạng 64-bit

S là bit dấu
e (11 bit): mã excess-1023của phần mũ E => E=e–1023
m (52 bit): phần lẻ của phần định trị M
Giá trị số thực:
X = (-1)S *1.m * 2e-1023
Dải giá trị biểu diễn: 10-308 đến 10+308
- Dạng 80-bit

S là bit dấu
e (15 bit): mã excess-16383của phần mũ
E => E = e – 16383
m (64 bit): phần lẻ của phần định trị M
Giá trị số thực:
X = (-1)S*1.m * 2e-16383
Dải giá trị biểu diễn: 10-4932đến 10+4932
- Bộ mã ASCII (American Standard Code for Information Interchange)
- Do ANSI (American National Standard Institute) thiết kế
- Mã ASCII biểu diễn bằng 8 bit Từ 00h-7Fh: Mã ASCII chuẩn
00 | 01 | 02 | 03 | 04 | 05 | 06 | 07 | 08 | 09 | 0A | 0B | 0C | 0D | 0E | 0F | |
00 | NUL | SOH | STX | ETX | EOT | ENQ | ACK | BEL | BS | TAB | LF | VT | FF | CR | SO | SI |
10 | DLE | DC1 | DC2 | DC3 | DC4 | NAK | SYN | ETB | CAN | EM | SUB | ESC | FS | GS | RS | US |
20 | ! | " | # | $ | % | & | ' | ( | ) | * | + | , | - | . | / | |
30 | 0 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | : | ; | < | = | > | ? |
40 | @ | A | B | C | D | E | F | G | H | I | J | K | L | M | N | O |
50 | P | Q | R | S | T | U | V | W | X | Y | Z | [ | ] | ^ | _ | |
60 | ` | a | B | c | d | e | f | g | h | i | j | k | l | m | n | o |
70 | p | q | R | s | t | u | v | w | x | y | z | { | | | } | ~ | DEL |
Từ 80h-FFh: Mã ASCII mở rộng
- Bộ mã Unicode
+ Do các hãng máy tính hàng đầu thiết kế
+ Bộ mã đa ngôn ngữ
+ Có hỗ trợ các ký tự tiếng Việt
+ Bộ mã kí hiệu UTF-xx
- 8bit: UTF-8 (tương tự mã ASCII) Khả năng mã hoá 28 = 256 kí tự
- 16bit: UTF-16Khả năng mã hoá 216 = 65536 kí tự
- 32bit: UTF-32Khả năng mã hoá 232 ~ 4 tỉ kí tự !!!
TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] Nguyễn Kim Khánh, "Bài giảng Kiến trúc máy tính", Đại học Bách khoa Hà Nội
[2] MIT OpenCourseWare, "Computer Architecture", E-Book
[3] "Computer Organization", SlideShow Donloaded