Biên bản thống kê hay nhất
Dựa vào các số liệu dưới đây em hãy lập bảng thống kê về tình hình Phát triển giáo dục của nước ta năm học 1998 - 1999 đến năm học 2001 -2002 Thốn g kê kết quả học tập trong tuần của em t heo các yêu cầu sau : điểm từ 0 đến 4: điểm t ừ 5 đến 6: điểm từ 7 đến 8; đi ể m từ 9 ...
Dựa vào các số liệu dưới đây em hãy lập bảng thống kê về tình hình Phát triển giáo dục của nước ta năm học 1998 - 1999 đến năm học 2001 -2002
Thống kê kết quả học tập trong tuần của em theo các yêu cầu sau : điểm từ 0 đến 4: điểm từ 5 đến 6: điểm từ 7 đến 8; điểm từ 9 đến 10.
BÀI LÀM
Điểm trong tuần của em, tổ 2 :
Số điểm từ 0 đến 4 : không có.
Số điểm từ 5 đến 6 : 2
Số điểm từ 7 đến 8 : 4
Số điểm từ 9 đến 10 : 6
Tổng kết
Số điểm giỏi : 6
Số điểm khá : 4
Số điểm trung bình : 2
Số điểm kém : 0
Kết quả học tập trong tuần của em xếp loại khá giỏi.
Thống kê các bài thơ đã học trong 9 tuần đầu.
BÀI LÀM
BẢNG THÔNG KÊ CÁC BÀI THƠ
TUẦN 1 → TUẦN 9
Số thứ tự |
Chủ điểm |
Tên bài |
Tác giả |
Nội dung |
Thểloại |
TUẦN 1 |
Việt Nam – Tổ quốc em |
Việt Nam thân yêu |
Nguyễn Đình Thi |
Ca ngợi vẻ đẹp và con người Việt Nam. |
Thơ lục bát |
TUẦN 2 |
Việt Nam – Tổ quốc em |
Sắc màu em yêu |
Phạm Đình Ân |
Em yêu tất cả những màu sắc gắn với cảnh vật, con người Việt Nam. |
Thư 4 tiếng |
TUẦN 3 |
Không có |
|
|||
TUẦN 4 |
Cánh chim hòa bình |
Bài ca về trái đất |
Định Hải |
Trái đất này là căn nhà của các anh em, không phân biệt màu da. Cần giữ gìn, không đểxảy ra chiến tranh. |
Thơ tự do |
TUẦN 5 |
Cánh chim hòa bình |
Ê-mi-li, con ... |
Tố Hữu |
Tấm gương hi sinh quên mình để phản đối chiến tranh của anh Mô ri xơn. |
Thư tự do |
TUẦN 6 |
Không có |
|
|||
TUẦN 7 |
Con người với thiên nhiên |
Tiếng đàn ba la-lai -ca trên sông Đà |
Quang Huy |
Cảm xúc của nhà thơ trước cảnh cô gái Nga khảy đàn trên công trường thủy điện sông Đà vào một đêm trăng. |
Thơ tự do |
TUẦN 8 |
Con người với thiên nhiên |
Trước cổng trời |
Nguyễn Đình Anh |
Vẻ đẹp hùng vĩ, nên thơ của "cổng trời" ở vùng núi nước ta. |
Thơ 5 tiếng |
TUẦN 9 |
Không có |
|
Lập bảng thống kê các bài tập đọc trong chủ điểm Giữ lấy màu xanh.
BÀI LÀM
Chủ điểm : Giữ lấy màu xanh
Số thứ tự |
Tựa bài |
Tác giả |
Thể loại |
Nội dung chính |
1 |
Chuyện một khu vườn nhỏ |
Vân Long |
văn |
Vẻ đẹp của khu vườn nhỏ và tình yêu thiên nhiên của hai ông cháu. |
2 |
Tiếng vọng |
Nguyễn Quang Thiều |
thơ |
Tâm trạng day dứt, trăn trở của tác giả trước cái chết đáng thương của con chim sẻ. |
3 |
Mùa thảo quả |
Ma Văn Kháng |
văn |
Vẻđẹp và sự phát triển của rừng thảo quả. |
4 |
Hành trình của bầy ong |
Nguyễn Đức Mậu |
thơ |
Hành trình đầy gian nan, khó nhọc của bầy ong đi tìm mật dâng cho đời. |
5 |
Vườn chim |
Vũ Lê Mai |
văn |
Ý thức bảo vệ loài chim của ông cháu bé Mai. |
6 |
Trồng rừng ngập mặn |
Phan Nguyên Hồng |
văn |
Trồng rừng ngập mặn là biện pháp tối quan trọng để bảo vệ đê điều, cải tạo môi trường và góp phần tăng thu nhập. |
Lập bảng thống kê các bài tập đọc trong chủ điểm vì hạnh phúc con người.
BÀI LÀM
Chủ điểm : Vì hạnh phúc con người
Số thứ tự |
Tựa bài |
Tác giả |
Thể loại |
Nội dung chinh |
1 |
Giây phút thiêng liêng |
Thùy Linh |
văn |
Lòng nhân hậu, sự cảm thông lẫn nhau của hai chị em có cùng cảnh ngộ. |
2 |
Hạt gạo làng ta |
Trần Đăng Khoa |
thơ 4 tiếng |
Hạt gạo thơm, ngon được làm nên nhờ lao động đã góp phần vào chiến thắng. |
3 |
Buôn Chư Lênh đón cô giáo |
Hà Đình Cẩn |
văn |
Tình cảm quý trọng của người Tây Nguyên đối với cô giáo, cái chữ. |
4 |
Về ngôi nhà đang xây |
Đồng Xuân Lan |
thơ |
Ca ngợi cuộc sống mới trên đất nước ta qua hình ảnh đẹp và sống động của ngôi nhà đang xây. |
5 |
Thầy thuốc như mẹ hiền |
Trần Phương Hạnh |
văn |
Ca ngợi Hải Thượng Lãn Ông, một thầy thuốc nhân từ, không màng danh lợi. |
6 |
Thầy cúng đi bệnh viện |
Nguyễn Lăng |
văn |
Phê phán hủ tục mê tín dị đoan, cái bái không thể chữa khỏi bệnh tật. |
Dựa vào các số liệu dưới đây em hãy lập bảng thống kê về tình hình Phát triển giáo dục của nước ta năm học 1998 - 1999 đến năm học 2001 -2002:
a) Năm học 1998 - 1999
- Số trường : 13.076
- Số Phòng học : 199.310
- Số học sinh : 10.250.214
- Tỉ lệ học sinh dân tộc ít người : 16,1 %
b) Năm học 1999 2000
- Số trường : 13.387
- Số Phòng học : 206.849
- Số học sinh : 10.063.025
- Tỉ lệ học sinh dân tộc ít người : 16,4%
c) Năm học 2000 - 2001
- Số trường : 13.738
- Số Phòng học : 212.419
- Số học sinh : 9.751.413
- Tỉ lệ học sinh dân tộc ít người : 16,9%
d) Năm học 2001 - 2002
- Số trường : 13.891
- Số Phònghọc : 216.392
- Số học sinh : 9.311.010
- Tỉ lệ học sinh dân tộc ít người : 17,5%
(Số liệu của Bộ Giáo dục và Đào tạo)
BÀI LÀM
BẢNG THỐNG KÊ TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN GIÁO DỤC TIỂU HỌC
Năm học |
Số trường |
Số phòng học |
Số học sinh |
Tỉ lệ học sinh dân tộc ít người |
1998 - 1999 |
13.076 |
199.310 |
10.250.214 |
16,1% |
1999 - 2000 |
13.387 |
206.849 |
10.063.025 |
16,4% |
2000 - 2001 |
13.783 |
212.419 |
9.751.413 |
16,9% |
2001 - 2002 |
13.897 |
216.392 |
9.311.010 |
17,5% |