10/05/2018, 23:41

Bảng mã ASCII và cách gõ kí tự ASCII từ bàn phím

Nếu chịu khó đi vào các blog của thế hệ 9x ngày nay, không ít người ngỡ ngàng với rất nhiều kí tự đặc biệt, như °, ß... Tuy thấy là thế nhưng chắc ít ai biết cách tạo ra chúng. Thật ra, đó đều là kí tự của bảng mã ASCII. Để tạo các kí tự này, bạn chỉ việc bấm phím Alt+number (với number là các ...

Nếu chịu khó đi vào các blog của thế hệ 9x ngày nay, không ít người ngỡ ngàng với rất nhiều kí tự đặc biệt, như °, ß... Tuy thấy là thế nhưng chắc ít ai biết cách tạo ra chúng. Thật ra, đó đều là kí tự của bảng mã ASCII.

Để tạo các kí tự này, bạn chỉ việc bấm phím Alt+number (với number là các số từ 1..255). Lưu ý cách gõ chính xác là giữ phím Alt bằng 1 tay, tay còn lại ấn lần lượt các kí tự số ở bàn phím số bên phải, sau đó thả tay thì sẽ được kí tự mong muốn.

VD: Alt + 0153 sẽ cho ra chữ ™
Alt + 7 3 -> I
Alt + .3
. -> ♥
Alt + 8 5 -> U

Sau đây là bảng mã ASCII (đủ 256 kí tự):

Từ kí tự thứ 1 - 50
1 ☺
2 ☻
3 ♥
4 ♦
5 ♣
6 ♠
7 •
8 ◘
9 ○
10 ◙
11 ♂
12 ♀
13 ♪
14 ♫
15 ☼
16 ►
17 ◄
18 ↕
19 ‼
20 ¶
21 §
22 ▬
23 ↨
24 ↑
25 ↓
26 →
27 ←
28 ∟
29 ↔
30 ▲
31 ▼
32
33 !
34 "
35 #
36 $
37 %
38 &
39 '
40 (
41 )
42 *
43 +
44 ,
45 -
46 .
47 /
48 0
49 1
50 2


Từ kí tự thứ 51 - 100
51 3
52 4
53 5
54 6
55 7
56 8
57 9
58 :
59 ;
60 <
61 =
62 >
63 ?
64 @
65 A
66 B
67 C
68 D
69 E
70 F
71 G
72 H
73 I
74 J
75 K
76 L
77 M
78 N
79 O
80 P
81 Q
82 R
83 S
84 T
85 U
86 V
87 W
88 X
89 Y
90 Z
91 [
92
93 ]
94 ^
95 _
96 `
97 a
98 b
99 c
100 d


Từ kí tự thứ 101 - 150
101 e
102 f
103 g
104 h
105 i
106 j
107 k
108 l
109 m
110 n
111 o
112 p
113 q
114 r
115 s
116 t
117 u
118 v
119 w
120 x
121 y
122 z
123 {
124 |
125 }
126 ~
127 ⌂
128 Ç
129 ü
130 ‚
131 ƒ
132 „
133 …
134 †
135 ‡
136 ˆ
137 ‰
138 Š
139 ‹
140 Œ
141 ì
142 Ä
143 Å
144 É
145 ‘
146 ’
147 “
148 ”
149 •
150 –


Từ kí tự thứ 151 - 200
151 —
152 ˜
153 ™
154 š
155 ›
156 œ
157 ¥
158 ₧
159 ƒ
160 á
161 í
162 ¢
163 £
164 ¤
165 ¥
166 ¦
167 §
168 ¨
169 ©
170 ª
171 «
172 ¬
173 *
174 ®
175 ¯
176 °
177 ±
178 ²
179 ³
180 ´
181 µ
182 ¶
183 •
184 ¸
185 ¹
186 º
187 »
188 ¼
189 ½
190 ¾
191 ¿
192 À
193 Á
194 Â
195 Ã
196 Ä
197 Å
198 Æ
199 Ç
200 È


Từ kí tự thứ 201 - 255
201 É
202 Ê
203 Ë
204 Ì
205 Í
206 Î
207 Ï
208 Ð
209 Ñ
210 Ò
211 Ó
212 Ô
213 Õ
214 Ö
215 ×
216 Ø
217 Ù
218 Ú
219 Û
220 Ü
221 Ý
222 Þ
223 ß
224 à
225 á
226 â
227 ã
228 ä
229 å
230 æ
231 ç
232 è
233 é
234 ê
235 ë
236 ì
237 í
238 î
239 ï
240 ð
241 ñ
242 ò
243 ó
244 ô
245 õ
246 ö
247 ÷
248 ø
249 ù
250 ú
251 û
252 ü
253 ý
254 þ
255 ÿ


Ngoài ra, còn có 1 cách rất hữu hiệu khác để dò mã ASCII đó là dùng Document Map của Microsoft Word.


0