Bail up nghĩa là gì?

Bail up được dùng với một số nghĩa như sau: Giữ một con bò trong vòng bao vây một chuồng (gọi là bail hoặc bale) cho mục đích vắt sữa Để bắt người nào đó vì mục đích cướp. Để ngăn người khác làm gì. Cướp của một người nào đó bằng súng. Ví dụ: Go bail up those cows before you have ...

Bail up được dùng với một số nghĩa như sau:

  • Giữ một con bò trong vòng bao vây một chuồng (gọi là bail hoặc bale) cho mục đích vắt sữa
  • Để bắt người nào đó vì mục đích cướp.
  • Để ngăn người khác làm gì.
  • Cướp của một người nào đó bằng súng.

Ví dụ:

  • Go bail up those cows before you have your breakfast. (Đi vắt sữa cho những con bò trước khi bạn ăn sáng).
  • I was late because he bailed me up. (Tôi đã đến muộn vì ông ta ngăn tôi lại).
  • He was bailed up by a couple of muggers as he came out of the bank. (Anh ấy đã bị cướp bởi 2 tên cướp dùng súng khi anh ấy ra khỏi ngân hàng).
  • I would have been home 40 minutes ago, but I was bailed up by John (Tôi đã về nhà 40 phút trước nhưng tôi bị John ngăn lại).
  • I was bailed up last night on my way home and the guy took my wallet. (Tôi đã bị cướp tối qua trên đường về nhà và tên đó đã lấy ví của tôi).
0