Bài tập tự luận Tiếng Anh lớp 7 Unit 9 At Home And Away
Bài tập tự luận Tiếng Anh lớp 7 Unit 9 At Home And Away Bài tập Tiếng Anh lớp 7 BÀI TẬP TỰ LUẬN TIẾNG ANH LỚP 7 UNIT 9 AT HOME AND AWAY Đến với bộ sưu tập , quý thầy cô và các em học sinh sẽ có thêm ...
Bài tập tự luận Tiếng Anh lớp 7 Unit 9 At Home And Away
BÀI TẬP TỰ LUẬN TIẾNG ANH LỚP 7 UNIT 9 AT HOME AND AWAY
Đến với bộ sưu tập , quý thầy cô và các em học sinh sẽ có thêm nhiều tài liệu phục vụ cho công tác dạy và học môn Tiếng Anh. Bộ sưu tập này gồm nhiều bài tập tự luận trong Unit 9 tiếng Anh 7 sẽ giúp các em học sinh củng cố vốn từ vựng và ngữ pháp đã được học. Đồng thời, làm tốt các bài tập dạng này trong các đề thi, đề kiểm tra. Mời quý thầy cô giáo và các em học sinh tham khảo nhằm nâng cao chất lượng dạy và học trong chương trình giáo dục phổ thông.
Đề thi học kỳ 1 môn Tiếng Anh lớp 7 trường THCS Thị trấn Tân Châu, Hưng Yên năm học 2016 - 2017 có file NGHE và Đáp án
Đề thi học kỳ 1 môn Tiếng Anh lớp 7 Chương trình mới năm học 2016 - 2017 có đáp án
Giải bài tập SGK Tiếng Anh lớp 7 Unit 9: At home and away
I. Em hãy cho dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn thành bức thư sau.
Dear Jean,
Well, I am here in Vietnam on our ASEAN coutries tour. We.......(get) 1 to Ho Chi Minh City five days ago. We...(have) 2 a good day journey. It... (take) 3 three days by bus, but we. (see) 4 losts of things on the way. We...(not do) 5 much for the first two days, as a couple of other girls...(be) 6 ill. We....(spend) 7 most of the time on the beach. On Wednesday we...(come) 8 up to the mountains, and yesterday we (go) 9 to Hue, the ancient capital of Vietnam and....(do) 10 some sightseeing. It...(be) 11 fantastic! We...(not have) 12 a lot of time there, but we...(see) 13 everything and I...(take) 14 lost of photos.
Hope you're well. You (receive) 15 my card from Thailand?
II. Em hãy chuyển những câu sau sang dạng phủ định và nghi vấn.
Ví dụ: 0. I went to Hanoi yesterday.
- I didn't go to Hanoi yesterday.
- Did you go to Honoi yesterday?
1. Liz bought many souvenirs in Ho Chi Minh City.
2. I was very tired after the trip.
3. They are watching my father's new motorbike.
4. We visited Cham Temples last month.
5. Trung's brother goes on holiday in Ha Long Bay every summer.
6. They will take their soon to the zoo next weekend.
7. My parents live in the countryside.
8. Tom gave me some American stamps five days ago.
9. Mrs. Oanh his our new literature teacher.
10. There was a toy store next to the museum.
III. Em hãy đặt câu hỏi cho mỗi chỗ trống để hoàn thành bài hội thoại sau.
Việt: Hello, Liz. How are you?
Liz: I'm a bit tired. And you?
Viet: Oh, fine, thanks. (1)........................................................day off yesterday?
Liz: Yes, I did. I had a day out with Kien.
Viet: (2)................................................................................................?
Liz. We went to Kien's home village.
Viet: (3).....................................................................................good time?
Liz: Yes, it was great.
Viet: (4)...............................................................................................?
Liz: We went swimming and fishing.
Viet: (5)..............................................................................................?
Liz: I came home at 8 pm.
IV. Em hãy cho 3 dạng thức còn lại của những động từ sau.
Ví dụ: 0. do does doing did
1. go
2. teach
3. take
4. stop
5. have
6. play
7. think
8. study
9. eat
10. lie
V. Em hãy điền một giới từ thích hợp vào mỗi chỗ trống để hoàn thành những câu sau.
1. Hoa's new skirt was white.....................red and yellow flower it.
2. Lien made a cushion..................her own room.
3. Nam lives a long way...............his grandparents' house.
4. Liz helped me a lot..................my stamp collection.
5. Did you speak...................Mr. Robinson your vacation Dalat?
6. Lam tired.................... the blue shirt but it didn't fit.
7. There is a souvenir shop near the exist.................... the zoo.
VI. Em hãy chọn một đáp án đúng trong ngoặc để hoàn thành mỗi câu sau.
1. Did you (get up/ got up) late this morning?
2. We (buyed/ bought) some souvenirs from our holiday in Vietnam.
3. (Was/ Were) your last birthday over six weeks ago?
4. Hoang (didn't arrive/ not arrived) in the evening.
5. (Was/ Did) the Robinsons return to Hanoi by train?
6. Hoa learned how (using/to use) a sewing machine with her neighbor, Mrs. Mai.
7. Was Nguyet at the theater last night? – Yes, (she was/ she did).
8. The Browns went to Ho Chi Minh City (by plane/ on plane).
9. Hung is a good friend of (me/ mine).
10. I don't know where (was he/ he was) last night.
VII. Em hãy cho dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn thành những câu sau1. When my brother and I (be) children, we.(have) two cats and a dog.
2. Trang...(not write) to her parents last week; she......(phone) them.
3. Lien's brother is an architect but he..............(not work) at the moment.
4. How much it..................(cost) to mail a letter to England?
5. You...............(go) out last night?
- Yes, I...(go) to the cinema but I.......(not enjoy) the movie much.
6. They...................(travel) to the USA next month.
VIII. Em hãy điền một từ thích hợp vào mỗi chỗ trống để hoàn thành bức thư sau.
Dear Minh,
I'm in San Francisco now. We arrived here yesterday. Before that, we......(1) 10 days in New York. It was wonderful. Liz and I visited a.........(2) of interesting places including the Empire State Building. We......(3) to the top – it was very high, and we...(4) both a bit frightened. We caught a boat.......(5) the river to see the Statue of Liberty. We walked through Greenwich Village and watched...........artists work. The paintings weren't expensive so I........(7) one. We also went to the theatre and.........(8) a musical. I enjoyed............(9) very much. The weather was Ok – a bit wet sometimes. But now......(10) San Francisco, it's hot and sunny.
VIIII. Em hãy đặt câu hỏi cho phần gạch chân ở những câu sau.
1. Minh brushes his teeth twice a day.
2. Simon is in a lot of pain now because he has a toothache.
3. I felt sick after eating that food.
4. Nga went to see the dentist last week.
5. Dr Lai will check your teeth.
6. It took Dr Phong 10 minutes to fill Van’s tooth.
7. My brother is going to the hospital.
8. Mr. Cuong did morning exercises at 5.30 yesterday.
9. Hoa received her aunt’s letter five days ago.
10. There are twelve students in Lien’s class having toothache
X. Em hãy sử dụng những thong tin dưới đây để viết một đoạn văn ngắn về những gì mà bạn Long đã làm ngày hôm qua.
-6.00: get up/ do morning execises.
-6.15: wash face/ take a shower/ put on clean clothes.
-6.30: comb hair/ polish shoes/ put them on.
-6.45: have breakfast/ brush teeth.
-7.00: put sandwich/ bottle of water/ in bag/ go to school.
-11.30: come home/ eat lunch.
-2pm – 4pm: stay at home/ watch TV/ do housework.
-4.15 – 5.30: play sports with friends.
-6.20: have dinner.
-7.30 – 9.30: do homework.
-10.00: brush teeth/ have a bath.
-10.20: go to bed.