05/02/2018, 12:07

Bài tập trắc nghiệm Sinh học lớp 10 Bài 8-10

Đánh giá bài viết Bài tập trắc nghiệm Sinh học lớp 10 Bài 8-10 Câu 1: Cho các ý sau: (1) Không có thành tế bào bao bọ bên ngoài (2) Có màng nhân bao bọc vật chất di truyền (3) Trong tế bào chất có hệ thống các bào quan (4) Có hệ thống nội màng chia tế bào chất thành các xoang nhỏ (5) Nhân chứa các ...

Đánh giá bài viết Bài tập trắc nghiệm Sinh học lớp 10 Bài 8-10 Câu 1: Cho các ý sau: (1) Không có thành tế bào bao bọ bên ngoài (2) Có màng nhân bao bọc vật chất di truyền (3) Trong tế bào chất có hệ thống các bào quan (4) Có hệ thống nội màng chia tế bào chất thành các xoang nhỏ (5) Nhân chứa các nhiễm sắc thể (NST), NST lại gồm ADN và protein Trong các ý trên, có mấy ý là đặc điểm của tế bào nhân thực? A. 2 B. 4 C. 3 D. 5 Câu 2: Đặc điểm không có ở tế bào nhân thực là A. Có màng nhân, có hệ thống các bào quan B. Tế bào chất được chia thành nhiều xoang riêng biệt C. Có thành tế bào bằng peptidoglican D. Các bào quan có màng bao bọc Câu 3: Nhân của tế bào nhân thực không có đặc điểm nào sau đây? A. Nhân được bao bọc bởi lớp màng kép B. Nhân chứa chất nhiễm sắc gòm ADN liên kết với protein C. Màng nhân có nhiều lỗ nhỏ để trao đổi chất với ngoài nhân D. Nhân chứa nhiều phân tử ADN dạng vòng Câu 4: Trong thành phần của nhân tế bào có: A.axit nitric B. axit phôtphoric C.axit clohidric D. axit sunfuric Câu 5: Lưới nội chất hạt trong tế bào nhân thực có chức năng nào sau đây? A. Bao gói các sản phẩm được tổng hợp trong tế bào B. Tổng hợp protein tiết ra ngoài và protein cấu tạo nên màng tế bào C. Sản xuất enzim tham gia vào quá trình tổng hợp lipit D. Chuyển hóa đường và phân hủy chất độc hại đối với cơ thể Câu 6: Mạng lưới nội chất trơn không có chức năng nào sau đây? A. Sản xuất enzim tham gia vào quá trình tổng hợp lipit B. Chuyển hóa đường trong tế bào C. Phân hủy các chất độc hại trong tế bào D. Sinh tổng hợp protein Câu 7: Bảo quản riboxom không có đặc điểm A. Làm nhiệm vụ tổng hợp protein B. Được cấu tạo bởi hai thành phần chính là rARN và protein C. Có cấu tạo gồm một tiểu phần lớn và một tiểu phần bé D. Được bao bọc bởi màng kép phôtpholipit Câu 8: Những bộ phận nào của tế bào tham gia việc vận chuyển một protein ra khỏi tế bào?v A. Lưới nội chất hạt, bộ máy Gôngi, túi tiết, màng tế bào B. Lưới nội chất trơn, bộ máy Gôngi, túi tiết, màng tế bào C. bộ máy Gôngi, túi tiết, màng tế bào D. riboxom, bộ máy Gôngi, túi tiết, màng tế bào Câu 9: Tế bào nào sau đây có lưới nội chất trơn phát triển? A. tế bào biểu bì B. tế bào gan C. tế bào hồng cầu D. tế bào cơ Câu 10: Khung xương trong tế bào không làm nhiệm vụ A. Giúp tế bào di chuyển B. Nơi neo đậu của các bào quan C. Duy trì hình dạng tế bào D. Vận chuyển nội bào Câu 11: Điều nào sau đây là chức năng chính của ti thể? A. Chuyển hóa năng lượng trong các hợp chất hữu cơ thành ATP cung cấp cho tế bào hoạt động B. Tổng hợp các chất để cấu tạo nên tế bào và cơ thể C. Tạo ra nhiều sản phẩm trung gian cung cấp cho quá trình tổng hợp các chất D. Phân hủy các chất độc hại cho tế bào Câu 12: Đặc điểm nào sau đây không phải của ti thể? A. Hình dạng, kích thước, số lượng ti thể ở các tế bào là khác nhau B. Trong ti thể có chứa ADN và riboxom C. Màng trong của ti thể chứa hệ enzim hô hấp D. Ti thể được bao bọc bởi 2 lớp màng trơn nhẵn Câu 13: Lục lạp có chức năng nào sau đây? A. Chuyển hóa năng lượng ánh sáng thành năng lượng hóa năng B. Đóng gói, vận chuyển các sản phẩm hữu cơ ra ngoài tế bào C. Chuyển hóa đường và phân hủy chất độc hại trong cơ thể D. Tham gia vào quá trình tổng hợp và vận chuyển lipit Dùng dữ liệu dưới đây để trả lời các câu 14 → 16 (1) Có màng kép trơn nhẵn (2) Chất nền có chứa ADN và riboxom (3) Hệ thống enzim được đính ở lớp màng trong (4) Có ở tế bào thực vật (5) Có ở tế bào động vật và thực vật (6) Cung cấp năng lượng cho tế bào Câu 14: Có mấy đặc điểm chỉ có ở lục lạp? A. 2 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 15: Có mấy đặc điểm chỉ có ở ti thể? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 16: Có mấy đặc điểm chỉ có ở ti thể và lục lạp? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 17: Loại tế bào có khả năng quang hợp là A. tế bào vi khuẩn lam B. tế bào nấm rơm C. tế bào trùng amip D. tế bào động vật Câu 18: Trong các yếu tố cấu tạo sau đây, yếu tố nào có chứa diệp lục và enzim quang hợp? A. màng tròn của lục lạp B. màng của tilacoit C. màng ngoài của lục lạp D. chất nền của lục lạp Câu 19: Cấu trúc nằm bên trong tế bào gồm một hệ thống túi màng dẹp xếp chồng lên nhau được gọi là A. lưới nội chất B. bộ máy Gôngi C. riboxom D. màng sinh chất Câu 20: Cho các ý sau đây: (1) Có cấu tạo tương tự như cấu tạo của màng tế bào (2) Là một hệ thống ống và xoang phân nhánh thông với nhau (3) Phân chia tế bào chất thành các xoang nhỏ (tạo ra sự xoang hóa) (4) Có chứa hệ enzim làm nhiệm vụ tổng hợp lipit (5) Có chứa hệ enzim làm nhiệm vụ tổng hợp protein Trong các ý trên có mấy ý là đặc điểm chung của mạng lưới nội chất trơn và mạng lưới nội chất hạt? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 21: Heemoglobin có nhiệm vụ vận chuyển oxi trong máu gồm 2 chuỗi poolipeptit α và 2 chuỗi poolipeptit β. Bào quan làm nhiệm vụ tổng hợp protein cung cấp cho quá trình tổng hợp hemoglobin là A. ti thể B. bộ máy Gôngi C. lưới nội chất hạt D. lưới nội chất trơn Câu 22: 22. Trong quá trình phát triển của nòng nọc có giai đoạn đứt đuôi để trở thành ếch. Bào quan chứa enzim phân giải làm nhiệm vụ tiêu hủy tế bào đuôi là A. lưới nội chất B. bộ máy Gôngi C. lizoxom D. riboxom Câu 23: Lưới nội chất trơn không có chức năng A. Tổng hợp bào quan peroxixom B. Tổng hợp lipit, phân giải chất độc C. Tổng hợp protein D. Vận chuyển nội bào Câu 24: Cho các phát biểu sau về riboxom. Phát biểu nào sai? A. Lizoxom được bao bọc bởi lớp màng kép B. Lizoxom chỉ có ở tế bào động vật C. Lizoxom chứa nhiều enzim thủy phân D. Lizoxom có chức năng phân hủy tế bào già và tế bào bị tổn thương. Câu 25: Testosteron là hoocmon sinh dục nam có bản chất là lipit. Bào quan làm nhiệm vụ tổng hợp lipit để phục vụphujo quá trình tạo hoocmon này là A. lưới nội chất hạt B. riboxom C. lưới nội chất trơn D. bộ máy Gôngi Câu 26: Cho các nhận định sau về không bào, nhận định nào sai? A. Không bào ở tế bào thực vật có chứa các chất dự trữ, sắc tố, ion khoáng và dịch hữu cơ… B. Không bào được tạo ra từ hệ thống lưới nội chất và bộ máy Gôngi C. Không bào được bao bọc bởi lớp màng kép D. Không bào tiêu hóa ở động vật nguyên sinh khá phát triển. Câu 27: Cho các đặc điểm về thành phần và cấu tạo màng sinh chất (1) Lớp kép photpholipit có các phân tử protein xen giữa (2) Liên kết với các phân tử protein và lipit còn có các phân tử cacbohidrat (3) Các phân tử photpholipit và protein thường xuyên chuyển động quanh vị trí nhất định của màng (4) Xen giữa các phân tử photpholipit còn có các phân tử colesteron (5) Xen giữa các phân tử photpholipit là các phân tử glicoprotein Có mấy đặc điểm đúng theo mô hình khảm – động của màng sinh chất? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 28: Màng sinh chất có cấu trúc động là nhờ A. Các phân tử photpholipit và protein thường xuyên dịch chuyển B. Màng thường xuyên chuyển động xung quanh tế bào C. Tế bào thường xuyên chuyển động nên màng có cấu trúc động D. Các phân tử protein và colesteron thường xuyên chuyển động Câu 29: Các lỗ nhỏ trên màng sinh chất A. Do sự tiếp giáp của hai lớp màng sinh chất B. Được hình thành trong các phân tử protein nằm trong suốt chiều dài của chúng C. Là các lỗ nhỏ hình thành trong các phân tử lipit D. Là nơi duy nhất vận chuyển các chất qua màng tế bào Câu 30: Ở tế bào thực vật và tế bào nấm, bên ngoài màng sinh chất còn có A. Chất nền ngoại bào B. Lông và roi C. Thành tế bào D. Vỏ nhầy Câu 31: Chức năng nào sau đây không phải của màng sinh chất? A. Sinh tổng hợp protein để tiết ra ngoài B. Mang các dấu chuẩn đặc trưng cho tế bào C. Tiếp nhận và di truyền thông tin vào trong tế bào D. Thực hiện troa đổi chất giữa tế bào với môi trường Câu 32: Thành tế bào thực vật không có chức năng A. Bảo vệ, chống sức trương của nước làm vỡ tế bào B. Quy định khả năng sinh sản và sinh trưởng của tế bào C. Quy định hình dạng, kích thước của tế bào D. Giúp các tế bào ghép nối và liên lạc với nhau bằng cầu sinh chất Câu 33: Không bào lớn, chứa các ion khoáng và chất hữu cơ tạo nên áp suất thẩm thấu lớn có ở loại tế bào nào sau đây? A. tế bào lông hút B. tế bào lá cây C. tế bào cánh hoa D. tế bào thân cây Câu 34: Không bào tiêu hóa phát triển mạnh ở A. người B. lúa C. trùng giày D. nấm men Câu 35: Hình dạng của tế bào động vật được duy trì ổn định nhờ cấu trúc A. lưới nội chất B. khung xương tế bào C. chất nền ngoại bào D. bộ máy Gôngi Đáp án Câu 1: B. 4 (2) Có màng nhân bao bọc vật chất di truyền (3) Trong tế bào chất có hệ thống các bào quan (4) Có hệ thống nội màng chia tế bào chất thành các xoang nhỏ (5) Nhân chứa các nhiễm sắc thể (NST), NST lại gồm ADN và protein Câu 2: C. Có thành tế bào bằng peptidoglican Câu 3: D. nhân chứa nhiều phân tử ADN dạng vòng Câu 4: B. axit phôtphoric Câu 5: B. Tổng hợp protein tiết ra ngoài và protein cấu tạo nên màng tb Câu 6: C. Phân hủy các chất độc hại trong tế bào Câu 7: D. Được bao bọc bởi màng kép photpholipit Câu 8: A. Lưới nội chất hạt, bộ máy Gôngi, túi tiết, màng tế bào Câu 9: B. tế bào gan Câu 10: D. vận chuyển nội bào Câu 11: 11. C. Chuyển hóa năng lượng trong các hợp chất hữu cơ thành ATP cung cấp cho tế bào hoạt động Câu 12: D. Ti thể được bao bọc bởi 2 lớp màng trơn nhẵn Câu 13: A. Chuyển hóa năng lượng ánh sáng thành năng lượng hóa năng Câu 14: A. 2 Câu 15: A. 2 Câu 16: A. 2 Câu 17: A. tế bào vi khuẩn lam Câu 18: B. màng của tilacoit Câu 19: B. bộ máy Gôngi Câu 20: B. 3 (1) Có cấu tạo tương tự như cấu tạo của màng tế bào (2) Là một hệ thống ống và xoang phân nhánh thông với nhau (3) Phân chia tế bào chất thành các xoang nhỏ (tạo ra sự xoang hóa) Câu 21: C. lưới nội chất hạt Câu 22: C. lizoxom Câu 23: C. Tổng hợp protein Câu 24: A. Lizoxom được bao bọc bởi lớp màng kép Câu 25: C. lưới nội chất trơn Câu 26: C. Không bào được bao bọc bởi lớp màng kép Câu 27: C. 4 (1) Lớp kép photpholipit có các phân tử protein xen giữa (2) Liên kết với các phân tử protein và lipit còn có các phân tử cacbohidrat (3) Các phân tử photpholipit và protein thường xuyên chuyển động quanh vị trí nhất định của màng (4) Xen giữa các phân tử photpholipit còn có các phân tử colesteron Câu 28: A. Các phân tử photpholipit và protein thường xuyên dịch chuyển Câu 29: B. Được hình thành trong các phân tử protein nằm trong suốt chiều dài của chúng Câu 30: C. Thành tế bào Câu 31: A. Sinh tổng hợp protein để tiết ra ngoài Câu 32: B. Quy định khả năng sinh sản và sinh trưởng của tế bào Câu 33: A. tế bào lông hút Câu 34: C. trùng giày Câu 35: B. khung xương tế bào Từ khóa tìm kiếm:trắc nghiệm sinh bài 8 lớp 10những cấu trúc không có ở thực vật là không bào bé thành peptidoglican sinh 10tế bào nào sau đây có nhiều enzim ở mạng lưới nội chất trơn làm nhiệm vụ phân hủy chất độc hại cho cơ thể Bài viết liên quanBài tập trắc nghiệm Lịch sử lớp 10 Bài 5: Trung quốc thời phong kiến (phần 2)Bài tập trắc nghiệm Hóa học lớp 10 Bài 31: Bài thực hành số 4. Tính chất của oxi, lưu huỳnhĐề luyện thi đại học môn Sinh học số 4Bài tập trắc nghiệm Lịch sử lớp 10 Bài 24: Tình hình văn hóa ở các thế kỉ XVI-XVIII (phần 2)Bài tập trắc nghiệm Sinh học lớp 11 Bài 11: Quang hợp và năng suất cây trồngĐề luyện thi đại học môn Vật lý số 3Bài tập trắc nghiệm Địa lý lớp 10 Bài 4Đề kiểm tra Hóa học lớp 11 số 3 (tiếp)


Câu 1: Cho các ý sau:

(1) Không có thành tế bào bao bọ bên ngoài

(2) Có màng nhân bao bọc vật chất di truyền

(3) Trong tế bào chất có hệ thống các bào quan

(4) Có hệ thống nội màng chia tế bào chất thành các xoang nhỏ

(5) Nhân chứa các nhiễm sắc thể (NST), NST lại gồm ADN và protein

Trong các ý trên, có mấy ý là đặc điểm của tế bào nhân thực?

A. 2    B. 4    C. 3    D. 5

Câu 2: Đặc điểm không có ở tế bào nhân thực là

A. Có màng nhân, có hệ thống các bào quan

B. Tế bào chất được chia thành nhiều xoang riêng biệt

C. Có thành tế bào bằng peptidoglican

D. Các bào quan có màng bao bọc

Câu 3: Nhân của tế bào nhân thực không có đặc điểm nào sau đây?

A. Nhân được bao bọc bởi lớp màng kép

B. Nhân chứa chất nhiễm sắc gòm ADN liên kết với protein

C. Màng nhân có nhiều lỗ nhỏ để trao đổi chất với ngoài nhân

D. Nhân chứa nhiều phân tử ADN dạng vòng

Câu 4: Trong thành phần của nhân tế bào có:

A.axit nitric   B. axit phôtphoric

C.axit clohidric   D. axit sunfuric

Câu 5: Lưới nội chất hạt trong tế bào nhân thực có chức năng nào sau đây?

A. Bao gói các sản phẩm được tổng hợp trong tế bào

B. Tổng hợp protein tiết ra ngoài và protein cấu tạo nên màng tế bào

C. Sản xuất enzim tham gia vào quá trình tổng hợp lipit

D. Chuyển hóa đường và phân hủy chất độc hại đối với cơ thể

Câu 6: Mạng lưới nội chất trơn không có chức năng nào sau đây?

A. Sản xuất enzim tham gia vào quá trình tổng hợp lipit

B. Chuyển hóa đường trong tế bào

C. Phân hủy các chất độc hại trong tế bào

D. Sinh tổng hợp protein

Câu 7: Bảo quản riboxom không có đặc điểm

A. Làm nhiệm vụ tổng hợp protein

B. Được cấu tạo bởi hai thành phần chính là rARN và protein

C. Có cấu tạo gồm một tiểu phần lớn và một tiểu phần bé

D. Được bao bọc bởi màng kép phôtpholipit

Câu 8: Những bộ phận nào của tế bào tham gia việc vận chuyển một protein ra khỏi tế bào?v

A. Lưới nội chất hạt, bộ máy Gôngi, túi tiết, màng tế bào

B. Lưới nội chất trơn, bộ máy Gôngi, túi tiết, màng tế bào

C. bộ máy Gôngi, túi tiết, màng tế bào

D. riboxom, bộ máy Gôngi, túi tiết, màng tế bào

Câu 9: Tế bào nào sau đây có lưới nội chất trơn phát triển?

A. tế bào biểu bì   B. tế bào gan

C. tế bào hồng cầu   D. tế bào cơ

Câu 10: Khung xương trong tế bào không làm nhiệm vụ

A. Giúp tế bào di chuyển

B. Nơi neo đậu của các bào quan

C. Duy trì hình dạng tế bào

D. Vận chuyển nội bào

Câu 11: Điều nào sau đây là chức năng chính của ti thể?

A. Chuyển hóa năng lượng trong các hợp chất hữu cơ thành ATP cung cấp cho tế bào hoạt động

B. Tổng hợp các chất để cấu tạo nên tế bào và cơ thể

C. Tạo ra nhiều sản phẩm trung gian cung cấp cho quá trình tổng hợp các chất

D. Phân hủy các chất độc hại cho tế bào

Câu 12: Đặc điểm nào sau đây không phải của ti thể?

A. Hình dạng, kích thước, số lượng ti thể ở các tế bào là khác nhau

B. Trong ti thể có chứa ADN và riboxom

C. Màng trong của ti thể chứa hệ enzim hô hấp

D. Ti thể được bao bọc bởi 2 lớp màng trơn nhẵn

Câu 13: Lục lạp có chức năng nào sau đây?

A. Chuyển hóa năng lượng ánh sáng thành năng lượng hóa năng

B. Đóng gói, vận chuyển các sản phẩm hữu cơ ra ngoài tế bào

C. Chuyển hóa đường và phân hủy chất độc hại trong cơ thể

D. Tham gia vào quá trình tổng hợp và vận chuyển lipit

Dùng dữ liệu dưới đây để trả lời các câu 14 → 16

(1) Có màng kép trơn nhẵn

(2) Chất nền có chứa ADN và riboxom

(3) Hệ thống enzim được đính ở lớp màng trong

(4) Có ở tế bào thực vật

(5) Có ở tế bào động vật và thực vật

(6) Cung cấp năng lượng cho tế bào

Câu 14: Có mấy đặc điểm chỉ có ở lục lạp?

A. 2    B. 4    C. 5    D. 6

Câu 15: Có mấy đặc điểm chỉ có ở ti thể?

A. 2    B. 3    C. 4    D. 5

Câu 16: Có mấy đặc điểm chỉ có ở ti thể và lục lạp?

A. 2   B. 3   C. 4   D. 5

Câu 17: Loại tế bào có khả năng quang hợp là

A. tế bào vi khuẩn lam   B. tế bào nấm rơm

C. tế bào trùng amip   D. tế bào động vật

Câu 18: Trong các yếu tố cấu tạo sau đây, yếu tố nào có chứa diệp lục và enzim quang hợp?

A. màng tròn của lục lạp   B. màng của tilacoit

C. màng ngoài của lục lạp   D. chất nền của lục lạp

Câu 19: Cấu trúc nằm bên trong tế bào gồm một hệ thống túi màng dẹp xếp chồng lên nhau được gọi là

A. lưới nội chất   B. bộ máy Gôngi

C. riboxom   D. màng sinh chất

Câu 20: Cho các ý sau đây:

(1) Có cấu tạo tương tự như cấu tạo của màng tế bào

(2) Là một hệ thống ống và xoang phân nhánh thông với nhau

(3) Phân chia tế bào chất thành các xoang nhỏ (tạo ra sự xoang hóa)

(4) Có chứa hệ enzim làm nhiệm vụ tổng hợp lipit

(5) Có chứa hệ enzim làm nhiệm vụ tổng hợp protein

Trong các ý trên có mấy ý là đặc điểm chung của mạng lưới nội chất trơn và mạng lưới nội chất hạt?

A. 2    B. 3    C. 4    D. 5

Câu 21: Heemoglobin có nhiệm vụ vận chuyển oxi trong máu gồm 2 chuỗi poolipeptit α và 2 chuỗi poolipeptit β. Bào quan làm nhiệm vụ tổng hợp protein cung cấp cho quá trình tổng hợp hemoglobin là

A. ti thể   B. bộ máy Gôngi

C. lưới nội chất hạt   D. lưới nội chất trơn

Câu 22: 22. Trong quá trình phát triển của nòng nọc có giai đoạn đứt đuôi để trở thành ếch. Bào quan chứa enzim phân giải làm nhiệm vụ tiêu hủy tế bào đuôi là

A. lưới nội chất   B. bộ máy Gôngi

C. lizoxom   D. riboxom

Câu 23: Lưới nội chất trơn không có chức năng

A. Tổng hợp bào quan peroxixom

B. Tổng hợp lipit, phân giải chất độc

C. Tổng hợp protein

D. Vận chuyển nội bào

Câu 24: Cho các phát biểu sau về riboxom. Phát biểu nào sai?

A. Lizoxom được bao bọc bởi lớp màng kép

B. Lizoxom chỉ có ở tế bào động vật

C. Lizoxom chứa nhiều enzim thủy phân

D. Lizoxom có chức năng phân hủy tế bào già và tế bào bị tổn thương.

Câu 25: Testosteron là hoocmon sinh dục nam có bản chất là lipit. Bào quan làm nhiệm vụ tổng hợp lipit để phục vụphujo quá trình tạo hoocmon này là

A. lưới nội chất hạt   B. riboxom

C. lưới nội chất trơn   D. bộ máy Gôngi

Câu 26: Cho các nhận định sau về không bào, nhận định nào sai?

A. Không bào ở tế bào thực vật có chứa các chất dự trữ, sắc tố, ion khoáng và dịch hữu cơ…

B. Không bào được tạo ra từ hệ thống lưới nội chất và bộ máy Gôngi

C. Không bào được bao bọc bởi lớp màng kép

D. Không bào tiêu hóa ở động vật nguyên sinh khá phát triển.

Câu 27: Cho các đặc điểm về thành phần và cấu tạo màng sinh chất

(1) Lớp kép photpholipit có các phân tử protein xen giữa

(2) Liên kết với các phân tử protein và lipit còn có các phân tử cacbohidrat

(3) Các phân tử photpholipit và protein thường xuyên chuyển động quanh vị trí nhất định của màng

(4) Xen giữa các phân tử photpholipit còn có các phân tử colesteron

(5) Xen giữa các phân tử photpholipit là các phân tử glicoprotein

Có mấy đặc điểm đúng theo mô hình khảm – động của màng sinh chất?

A. 2    B. 3    C. 4    D. 5

Câu 28: Màng sinh chất có cấu trúc động là nhờ

A. Các phân tử photpholipit và protein thường xuyên dịch chuyển

B. Màng thường xuyên chuyển động xung quanh tế bào

C. Tế bào thường xuyên chuyển động nên màng có cấu trúc động

D. Các phân tử protein và colesteron thường xuyên chuyển động

Câu 29: Các lỗ nhỏ trên màng sinh chất

A. Do sự tiếp giáp của hai lớp màng sinh chất

B. Được hình thành trong các phân tử protein nằm trong suốt chiều dài của chúng

C. Là các lỗ nhỏ hình thành trong các phân tử lipit

D. Là nơi duy nhất vận chuyển các chất qua màng tế bào

Câu 30: Ở tế bào thực vật và tế bào nấm, bên ngoài màng sinh chất còn có

A. Chất nền ngoại bào

B. Lông và roi

C. Thành tế bào

D. Vỏ nhầy

Câu 31: Chức năng nào sau đây không phải của màng sinh chất?

A. Sinh tổng hợp protein để tiết ra ngoài

B. Mang các dấu chuẩn đặc trưng cho tế bào

C. Tiếp nhận và di truyền thông tin vào trong tế bào

D. Thực hiện troa đổi chất giữa tế bào với môi trường

Câu 32: Thành tế bào thực vật không có chức năng

A. Bảo vệ, chống sức trương của nước làm vỡ tế bào

B. Quy định khả năng sinh sản và sinh trưởng của tế bào

C. Quy định hình dạng, kích thước của tế bào

D. Giúp các tế bào ghép nối và liên lạc với nhau bằng cầu sinh chất

Câu 33: Không bào lớn, chứa các ion khoáng và chất hữu cơ tạo nên áp suất thẩm thấu lớn có ở loại tế bào nào sau đây?

A. tế bào lông hút   B. tế bào lá cây

C. tế bào cánh hoa   D. tế bào thân cây

Câu 34: Không bào tiêu hóa phát triển mạnh ở

A. người   B. lúa

C. trùng giày   D. nấm men

Câu 35: Hình dạng của tế bào động vật được duy trì ổn định nhờ cấu trúc

A. lưới nội chất   B. khung xương tế bào

C. chất nền ngoại bào   D. bộ máy Gôngi

 

Đáp án

Câu 1: B. 4

(2) Có màng nhân bao bọc vật chất di truyền

(3) Trong tế bào chất có hệ thống các bào quan

(4) Có hệ thống nội màng chia tế bào chất thành các xoang nhỏ

(5) Nhân chứa các nhiễm sắc thể (NST), NST lại gồm ADN và protein

Câu 2: C. Có thành tế bào bằng peptidoglican

Câu 3: D. nhân chứa nhiều phân tử ADN dạng vòng

Câu 4: B. axit phôtphoric

Câu 5: B. Tổng hợp protein tiết ra ngoài và protein cấu tạo nên màng tb

Câu 6: C. Phân hủy các chất độc hại trong tế bào

Câu 7: D. Được bao bọc bởi màng kép photpholipit

Câu 8: A. Lưới nội chất hạt, bộ máy Gôngi, túi tiết, màng tế bào

Câu 9: B. tế bào gan

Câu 10: D. vận chuyển nội bào

Câu 11: 11. C. Chuyển hóa năng lượng trong các hợp chất hữu cơ thành ATP cung cấp cho tế bào hoạt động

Câu 12: D. Ti thể được bao bọc bởi 2 lớp màng trơn nhẵn

Câu 13: A. Chuyển hóa năng lượng ánh sáng thành năng lượng hóa năng

Câu 14: A. 2

Câu 15: A. 2

Câu 16: A. 2

Câu 17: A. tế bào vi khuẩn lam

Câu 18: B. màng của tilacoit

Câu 19: B. bộ máy Gôngi

Câu 20: B. 3

(1) Có cấu tạo tương tự như cấu tạo của màng tế bào

(2) Là một hệ thống ống và xoang phân nhánh thông với nhau

(3) Phân chia tế bào chất thành các xoang nhỏ (tạo ra sự xoang hóa)

Câu 21: C. lưới nội chất hạt

Câu 22: C. lizoxom

Câu 23: C. Tổng hợp protein

Câu 24: A. Lizoxom được bao bọc bởi lớp màng kép

Câu 25: C. lưới nội chất trơn

Câu 26: C. Không bào được bao bọc bởi lớp màng kép

Câu 27: C. 4

(1) Lớp kép photpholipit có các phân tử protein xen giữa

(2) Liên kết với các phân tử protein và lipit còn có các phân tử cacbohidrat

(3) Các phân tử photpholipit và protein thường xuyên chuyển động quanh vị trí nhất định của màng

(4) Xen giữa các phân tử photpholipit còn có các phân tử colesteron

Câu 28: A. Các phân tử photpholipit và protein thường xuyên dịch chuyển

Câu 29: B. Được hình thành trong các phân tử protein nằm trong suốt chiều dài của chúng

Câu 30: C. Thành tế bào

Câu 31: A. Sinh tổng hợp protein để tiết ra ngoài

Câu 32: B. Quy định khả năng sinh sản và sinh trưởng của tế bào

Câu 33: A. tế bào lông hút

Câu 34: C. trùng giày

Câu 35: B. khung xương tế bào


Từ khóa tìm kiếm:

0