05/02/2018, 12:12

Bài tập trắc nghiệm Sinh học lớp 10 Bài 16

Đánh giá bài viết Bài tập trắc nghiệm Sinh học lớp 10 Bài 16 Câu 1: Nói về hô hấp tế bào, điều nào sau đây không đúng? A. Đó là quá trình chuyển đổi năng lượng rất quan trọng của tế bào B. Đó là quá trình oxi hóa các chất hữu cơ thành CO2 và H2O và giải phóng năng lượng ATP C. Hô hấp tế bào có bản ...

Đánh giá bài viết Bài tập trắc nghiệm Sinh học lớp 10 Bài 16 Câu 1: Nói về hô hấp tế bào, điều nào sau đây không đúng? A. Đó là quá trình chuyển đổi năng lượng rất quan trọng của tế bào B. Đó là quá trình oxi hóa các chất hữu cơ thành CO2 và H2O và giải phóng năng lượng ATP C. Hô hấp tế bào có bản chất là chuỗi các phản ứng oxi hóa khử D. Quá trình hô hấp tế bào chủ yếu diễn ra trong nhân tế bào Câu 2: Sản phẩm của hô hấp tế bào gồm: A. Oxi, nước và năng lượng (ATP + nhiệt) B. Nước, đường và năng lượng (ATP + nhiệt) C. Nước, khí cacbonic và đường D. Khí cacbonic, đường và năng lượng (ATP + nhiệt) Câu 3: Năng lượng chủ yếu được tạo ra từ quá trình hô hấp là A. ATP B. NADH C. ADP D. FADH2 Câu 4: Chất nào sau đây không được phân giải trong hoạt động hô hấp tế bào? A. glucozo B. fructozo C. xenlulozo D. gahlalactozo Câu 5: Sơ đồ tóm tắt nào sau đây thể hiện đúng quá trình đường phân? A. Glucozo → axit piruvic + ATP + NADH B. Glucozo → CO2 + ATP + NADH C. Glucozo → nước + năng lượng D. Glucozo → CO2 + nước Câu 6: Năng lượng mà tế bào thu được khi kết thúc giai đoạn đường phân một phân tử glucozo là A. 2ADP B. 1ADP C. 2ATP D. 1ATP Câu 7: Quá trình đường phân xảy ra ở A. Trên màng của tế bào B. Trong tế bào chất (bào tương) C. Trong tất cả các bào quan khác nhau D. Trong nhân của tế bào Câu 8: Sau giai đoạn đường phân, axit piruvic được chuyển hóa thành axetyl – CoA và được phân giải tiếp ở A. màng ngoài của ti thể B. trong chất nền của ti thể C. trong bộ máy Gôngi D. trong các riboxom Câu 9: Chất hữu cơ trực tiếp đi vào chu trình Crep là A. axit lactic B. axetyl – CoA C. axit axetic D. glucozo Câu 10: Qua chu trình Crep, mỗi phân tử axetyl – CoA được oxi hóa hoàn toàn sẽ tạo ra bao nhiêu phân tử CO2 A. 4 phân tử B. 1 phân tử C. 3 phân tử D. 2 phân tử Câu 11: Quá trình hô hấp tế bào gồm các giai đoạn sau: (1) Đường phân (2) Chuỗi truyền electron hô hấp (3) Chu trình Crep (4) Giai đoạn trung gian giữa đường phân và chu trình Crep Trật tự đúng các giai đoạn của quá trình hô hấp tế bào là A. (1) → (2) → (3) → (4) B. (1) → (3) → (2) → (4) C. (1) → (4) → (3) → (2) D. (1) → (4) → (2) → (3) Câu 12: Nước được tạo ra ở giai đoạn nào? A. Đường phân B. Chuỗi chuyền electron hô hấp C. Chu trình Crep D. Giai đoạn trung gian giữa đường phân và chu trình Crep Câu 13: Giai đoạn nào sinh ra nhiều ATP nhất? A.Đường phân B.Chuỗi chuyền electron hô hấp C.Chu trình Crep D.Giai đoạn trung gian giữa đường phân và chu trình Crep Câu 14: ATP không được giải phóng ồ ạt mà từ từ qua các giai đoạn nhằm A. Thu được nhiều năng lượng hơn B. Tránh lãng phí năng lượng C. Tránh đốt cháy tế bào D. Thu được nhiều CO2 hơn Câu 15: Giai đoạn nào diễn ra ở màng trong ti thể? A. Đường phân B. Chuỗi chuyền electron hô hấp C. Chu trình Crep D. Giai đoạn trung gian giữa đường phân và chu trình Crep Câu 16: Giai đoạn nào trong những giai đoạn sau trực tiếp sử dụng O2 A. Đường phân B. Chu trình Crep C. Giai đoạn trung gian giữa đường phân và chu trình Crep D. Chuỗi chuyền electron hô hấp Câu 17: Ở sinh vật nhân sơ không có ti thể thì hô hấp tế bào diễn ra ở đâu? A. ở tế bào chất và nhân tế bào B. ở tế bào chất và màng nhân C. ở tế bào chất và màng sinh chất D. ở nhân tế bào và màng sinh chất Câu 18: Cơ sở khoa học của các biện pháp bảo quản nông sản là A. Tăng nhẹ cường độ hô hấp tế bào B. Giảm nhẹ cường độ hô hấp tế bào C. Giảm cường độ hô hấp tế bào tới mức tối thiểu D. Tăng cường độ hô hấp tế bào tới mức tối đa Đáp án Câu 1: D. Quá trình hô hấp tế bào chủ yếu diễn ra trong nhân tế bào Câu 2: D. Khí cacbonic, đường và năng lượng (ATP + nhiệt) Câu 3: A. ATP Câu 4: C. xenlulozo Câu 5: A. Glucozo → axit piruvic + ATP + NADH Câu 6: C. 2ATP Câu 7: B. Trong tế bào chất (bào tương) Câu 8: B. trong chất nền của ti thể Câu 9: B. axetyl – CoA Câu 10: D. 2 phân tử Câu 11: C. (1) → (4) → (3) → (2) Câu 12: B. Chuỗi chuyền electron hô hấp Câu 13: B. Chuỗi chuyền electron hô hấp Câu 14: C. Tránh đốt cháy tế bào Câu 15: B. Chuỗi chuyền electron hô hấp Câu 16: D. Chuỗi chuyền electron hô hấp Câu 17: C. ở tế bào chất và màng sinh chất Câu 18: C. Giảm cường độ hô hấp tế bào tới mức tối thiểu Bài viết liên quanBài tập trắc nghiệm Sinh học lớp 10 Bài 11Bài tập trắc nghiệm Vật lý lớp 11 Lăng kínhBài tập trắc nghiệm Vật lý lớp 10 Cơ năng (phần 1)Bài tập trắc nghiệm GDCD lớp 10 Bài 6: Khuynh hướng phát triển của sự vật và hiện tượng (phần 5)Bài tập trắc nghiệm Sinh học lớp 11 Bài 46: Cơ chế điều hòa sinh sản (tiếp)Bài tập trắc nghiệm Địa lý lớp 12 Bài 35: Vấn đề phát triển kinh tế-xã hội ở Trung Bộ (tiếp theo)Bài tập trắc nghiệm Vật lý lớp 11 Tụ điệnĐề luyện thi đại học môn Địa lý số 5


Câu 1: Nói về hô hấp tế bào, điều nào sau đây không đúng?

A. Đó là quá trình chuyển đổi năng lượng rất quan trọng của tế bào

B. Đó là quá trình oxi hóa các chất hữu cơ thành CO2 và H2O và giải phóng năng lượng ATP

C. Hô hấp tế bào có bản chất là chuỗi các phản ứng oxi hóa khử

D. Quá trình hô hấp tế bào chủ yếu diễn ra trong nhân tế bào

Câu 2: Sản phẩm của hô hấp tế bào gồm:

A. Oxi, nước và năng lượng (ATP + nhiệt)

B. Nước, đường và năng lượng (ATP + nhiệt)

C. Nước, khí cacbonic và đường

D. Khí cacbonic, đường và năng lượng (ATP + nhiệt)

Câu 3: Năng lượng chủ yếu được tạo ra từ quá trình hô hấp là

A. ATP    B. NADH    C. ADP    D. FADH2

Câu 4: Chất nào sau đây không được phân giải trong hoạt động hô hấp tế bào?

A. glucozo    B. fructozo    C. xenlulozo    D. gahlalactozo

Câu 5: Sơ đồ tóm tắt nào sau đây thể hiện đúng quá trình đường phân?

A. Glucozo → axit piruvic + ATP + NADH

B. Glucozo → CO2 + ATP + NADH

C. Glucozo → nước + năng lượng

D. Glucozo → CO2 + nước

Câu 6: Năng lượng mà tế bào thu được khi kết thúc giai đoạn đường phân một phân tử glucozo là

A. 2ADP   B. 1ADP   C. 2ATP   D. 1ATP

Câu 7: Quá trình đường phân xảy ra ở

A. Trên màng của tế bào

B. Trong tế bào chất (bào tương)

C. Trong tất cả các bào quan khác nhau

D. Trong nhân của tế bào

Câu 8: Sau giai đoạn đường phân, axit piruvic được chuyển hóa thành axetyl – CoA và được phân giải tiếp ở

A. màng ngoài của ti thể   B. trong chất nền của ti thể

C. trong bộ máy Gôngi   D. trong các riboxom

Câu 9: Chất hữu cơ trực tiếp đi vào chu trình Crep là

A. axit lactic   B. axetyl – CoA

C. axit axetic   D. glucozo

Câu 10: Qua chu trình Crep, mỗi phân tử axetyl – CoA được oxi hóa hoàn toàn sẽ tạo ra bao nhiêu phân tử CO2

A. 4 phân tử   B. 1 phân tử

C. 3 phân tử   D. 2 phân tử

Câu 11: Quá trình hô hấp tế bào gồm các giai đoạn sau:

(1) Đường phân

(2) Chuỗi truyền electron hô hấp

(3) Chu trình Crep

(4) Giai đoạn trung gian giữa đường phân và chu trình Crep

Trật tự đúng các giai đoạn của quá trình hô hấp tế bào là

A. (1) → (2) → (3) → (4)   B. (1) → (3) → (2) → (4)

C. (1) → (4) → (3) → (2)   D. (1) → (4) → (2) → (3)

Câu 12: Nước được tạo ra ở giai đoạn nào?

A. Đường phân

B. Chuỗi chuyền electron hô hấp

C. Chu trình Crep

D. Giai đoạn trung gian giữa đường phân và chu trình Crep

Câu 13: Giai đoạn nào sinh ra nhiều ATP nhất?

A.Đường phân

B.Chuỗi chuyền electron hô hấp

C.Chu trình Crep

D.Giai đoạn trung gian giữa đường phân và chu trình Crep

Câu 14: ATP không được giải phóng ồ ạt mà từ từ qua các giai đoạn nhằm

A. Thu được nhiều năng lượng hơn

B. Tránh lãng phí năng lượng

C. Tránh đốt cháy tế bào

D. Thu được nhiều CO2 hơn

Câu 15: Giai đoạn nào diễn ra ở màng trong ti thể?

A. Đường phân

B. Chuỗi chuyền electron hô hấp

C. Chu trình Crep

D. Giai đoạn trung gian giữa đường phân và chu trình Crep

Câu 16: Giai đoạn nào trong những giai đoạn sau trực tiếp sử dụng O2

A. Đường phân

B. Chu trình Crep

C. Giai đoạn trung gian giữa đường phân và chu trình Crep

D. Chuỗi chuyền electron hô hấp

Câu 17: Ở sinh vật nhân sơ không có ti thể thì hô hấp tế bào diễn ra ở đâu?

A. ở tế bào chất và nhân tế bào

B. ở tế bào chất và màng nhân

C. ở tế bào chất và màng sinh chất

D. ở nhân tế bào và màng sinh chất

Câu 18: Cơ sở khoa học của các biện pháp bảo quản nông sản là

A. Tăng nhẹ cường độ hô hấp tế bào

B. Giảm nhẹ cường độ hô hấp tế bào

C. Giảm cường độ hô hấp tế bào tới mức tối thiểu

D. Tăng cường độ hô hấp tế bào tới mức tối đa

Đáp án

Câu 1: D. Quá trình hô hấp tế bào chủ yếu diễn ra trong nhân tế bào

Câu 2: D. Khí cacbonic, đường và năng lượng (ATP + nhiệt)

Câu 3: A. ATP

Câu 4: C. xenlulozo

Câu 5: A. Glucozo → axit piruvic + ATP + NADH

Câu 6: C. 2ATP

Câu 7: B. Trong tế bào chất (bào tương)

Câu 8: B. trong chất nền của ti thể

Câu 9: B. axetyl – CoA

Câu 10: D. 2 phân tử

Câu 11: C. (1) → (4) → (3) → (2)

Câu 12: B. Chuỗi chuyền electron hô hấp

Câu 13: B. Chuỗi chuyền electron hô hấp

Câu 14: C. Tránh đốt cháy tế bào

Câu 15: B. Chuỗi chuyền electron hô hấp

Câu 16: D. Chuỗi chuyền electron hô hấp

Câu 17: C. ở tế bào chất và màng sinh chất

Câu 18: C. Giảm cường độ hô hấp tế bào tới mức tối thiểu

0