14/01/2018, 23:29

Bài tập trắc nghiệm Lịch sử 9: Các nước châu Á

Bài tập trắc nghiệm Lịch sử 9: Các nước châu Á Câu hỏi trắc nghiệm Lịch sử 9 - Bài 4 có đáp án có đáp án đi kèm. Hi vọng tài liệu sẽ giúp ích cho các bạn trong quá trình học tập cũng như củng cố ...

Bài tập trắc nghiệm Lịch sử 9: Các nước châu Á

 có đáp án đi kèm. Hi vọng tài liệu sẽ giúp ích cho các bạn trong quá trình học tập cũng như củng cố kiến thức trước kì thi của mình. Để nắm vững nội dung chi tiết mời các bạn cùng tham khảo tài liệu.

Bài tập trắc nghiệm Lịch sử 9: Quá trình phát triển của phong trào giải phóng dân tộc và sự tan rã của hệ thống thuộc địa

Trắc nghiệm trực tuyến: Bài tập trắc nghiệm Lịch sử 9: Trung Quốc (Phần 1)

Bài tập trắc nghiệm Lịch sử 9: Các nước Đông Nam Á

Câu 1. Trước Chiến tranh thế giới thứ hai, các nước châu Á là thuộc địa của những nước nào?

a. Anh, Pháp, Mĩ, Tây Ban Nha, Bồ Đào Nha.

b. I-ta-li-a, Nhật, Mĩ, Anh, Pháp,

c. Anh, Pháp, Mĩ, Nhật, Hà Lan.

d. Anh, Pháp, Mĩ, Nhật, Tây Ban Nha.

Câu 2. Biến đổi lớn nhất của các nước châu Á sau Chiến tranh thế giới thứ hai là gì?

a. Các nước châu Á đã giành độc lập

b. Các nước châu Á đã gia nhập ASEAN.

c. Các nước châu Á đã trở thanh trung tâm kinh tế tài chính thể giới.

d. Tất cả các câu trên

Câu 3. Vì sao bước sang thế kỷ XX, châu Á được mệnh danh là "Châu Á thức tỉnh"?

a. Vì phong trào giải phóng dân tộc phát triển mạnh mẽ.

b. Vì nhân dân thoát khỏi sự thống trị của vua chúa phong kiến,

c. Vì tất cả các nước châu Á giành được độc lập

d. Vì ở châu Á có nhiều nước giữ vị trí quan trọng trên trường quốc tế

* TRUNG QUỐC

Câu 1. Sau Chiến tranh thế giới thứ 2, tập đoàn Tưởng Giới Thạch âm mưu phát động cuộc nội chiến với Đảng Cộng sản Trung Quốc nhằm mục đích gì?

a. Tiêu diệt Đảng Cộng sản Trung Quốc.

b. Tiêu diệt phong trào Cách mạng Trung Quốc.

c. Xóa bỏ ảnh hưởng của Liên Xô ở Trung Quốc

d. Cả a và b đều đúng

e. Cả a, b, c đều đúng.

Câu 2. Nhân vật chủ mưu gây nội chiến & Trung Quốc từ 20/7/1946 là ai?

a. Mao Trạch Đông

b. Chu Đức

c. Tưởng Giới Thạch

d. Chu Ân Lai

Câu 3. Cuộc nội chiến lần thứ 4 (1946-1949) ở Trung Quốc nổ ra là do:

a. Đảng Cộng sản phát động.

b. Tập đoàn phản động Tưởng Giới Thạch phát động, có sự giúp đỡ của đế quốc Mĩ

c. Đế quốc Mĩ giúp đỡ Quốc dân đảng

d. Quốc dân Đảng cấu kết với bọn phản động quốc tế.

Câu 4. Sau khi thất bại, Tường Giới Thạch đã chạy đi đâu?.

a. Mĩ

b. Đài Loan

c. Hồng Công

d. Nam Hải

Câu 5. Ngày ra đời của nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa?

a. 30/10/1949

b. 23/4/1949

c. 1/10/1949

d. 1/11/1979

Câu 6. Cuộc cách mạng dân tộc dân chủ Trung Quốc mang tính chất gì?

a. Một cuộc cách mạng tư sản do giai cấp vô sản lãnh đạo.

b. Một cuộc cách mạng vô sản do giai cấp vô sản lãnh đạo

c. Một cuộc cách mạng giải phóng dân tộc.

d. Một cuộc nội chiến.

Câu 7. Nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa ra đời (1949) đánh dấu Trung Quốc đã:

a. Hoàn thành công cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân.

b. Hoàn thành cuộc cách mạng xã hội chủ nghĩa.

c. Hoàn thành cuộc cách mạng dân tộc dân chủ tiến lên xây dựng chủ nghĩa xã hội.

d. Chuẩn bị hoàn thành cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân.

Câu 8. Ý nghĩa quốc tế về sự ra đời của nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa là gì?

a. Kết thúc hơn 100 năm nô dịch và thống trị của đế quốc đối với nhân dân Trung Hoa.

b. Báo hiệu sự kết thúc ách thống trị, nô dịch của chế độ phong kiến tư bản trên đất Trung Hoa.

c. Tăng cường lực lượng của chủ nghĩa xã hội thế giới và tăng cường sức mạnh của phong trào giải phóng dân tộc.

d. Đất nước Trung Hoa bước vào kỷ nguyên độc lập tự do, tiến lên chủ nghĩa xã hội

Câu 9. Ý nghĩa lịch sử của sự ra đời nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa (1949).

a. Kết thúc hơn 100 năm ách nô dịch của địa chủ và phong kiến.

b. Đưa đất nước Trung Hoa bước vào kỷ nguyên độc lập, tự do.

c. Hệ thống xã hội chủ nghĩa được nối liền từ châu Âu sang châu Á.

d. Cả 3 câu trên đều đúng.

Câu 10. Nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa thành lập 1949 do ai đứng đầu?

a. Chu Ân Lai.

b. Mao Trạch Đông

c. Lưu Thiếu Kỳ

d. Lâm Bưu

Câu 11. Trung Quốc bước vào thời kì xây dựng CNXH trên cơ sở tình hình đất nước như thế nào?

a. Quan hệ sản xuất TBCN tương đối phát triển.

b. Quan hệ sản xuất TBCN kém phát triển.

c. Có một nền nông nghiệp phát triển.

d. Có một nền kinh tế nghèo nàn, lạc hậu.

Câu 12. Năm 1950, Trung Quốc đã bắt tay vào khôi phục kinh tế với nhiệm vụ gì?

a. Tiến hành cải cách ruộng đất và hợp tác hóa nông nghiệp.

b. Cải tạo công thương nghiệp tư bản tư doanh, xây dựng nền công nghiệp.

c. Phát triển văn hóa, giáo dục.

d. Cả 3 câu trên đều đúng.

Câu 13. Kế hoạch 5 năm lần thứ nhất của Trung Quốc tiến hành trong khoảng thời gian nào?.

a. 1949-1953

b. 1953-1957

c. 1957-1961

d. 1961-1965

Câu 14. Kế hoạch 5 năm lần thứ nhất của nhân dân Trung Quốc hoàn thành nhờ vào yếu tố nào?

a. Sự nỗ lực cua nhân dân Trung Quốc.

b. Sự giúp đỡ của các nước chủ nghĩa xã hội

c. Sự giúp đỡ của Liên Xô.

d. Sự lao động quên mình của nhân dân Trung Quốc và sự giúp đỡ to lớn của Liên Xô.

Câu 15. Kế hoạch 5 năm lần thứ nhất của Trung Quốc đã đạt được nhiều thành tựu nào?

a. 246 công trình được xây dựng và đưa vào sản xuất.

b. Sản lượng công nghiệp tăng 140%.

c. Sản lượng nông nghiệp tăng 25%.

d. Cả 3 câu trên đều đúng.

Câu 16. Mười năm đầu xây dựng chế độ xã hội chủ nghĩa (1949 - 1950),Trung Quốc đã thi hành chính sách đối ngoại gì?

a. Chống Liên Xô và các nước xã hội chủ nghĩa.

b. Chống Mĩ và các nước tư bản chủ nghĩa.

c. Thi hành một chính sách đối ngoại tích cực nhăm củng cố hòa bình và thúc đẩy phong trào cách mạng thế giới.

d. Quan hệ thân thiện với Mĩ và các nước tư bản chủ nghĩa khác.

Câu 17. Chủ trương nào của Đảng Cộng sản Trung Quốc từ sau 1959 đã gây nên tình trạng khủng hoảng và trì trệ của xã hội Trung Quốc?

a. Xây dựng "Công xã nhân dân"

b. Thực hiện đường lối "Đại nhảy vọt".

c. Thực hiện cuộc "Đại cách mạng văn hóa vô sản"

d. Tất cả đều đúng.

Câu 18. Thực chất của "Đại cách mạng văn hóa vô sản" (1966 - 1968) là gì?.

a. Để sửa chữa sai lầm.

b Để xây dựng tư tưởng XHCN

c. Để tranh chấp quyền lực

d. Để xây dựng và củng cố bộ máy nhà nước.

Câu 19. Đường lối "Ba ngọn cờ hồng" do ai đề xướng?

a. Mao Trạch Đông

b. Lưu Thiếu Kỳ

c. Lâm Bưu

d. Chu Ân Lai.

Câu 20. Đường lối "Ba ngọn cờ hồng" tập trung phát triển kinh tế theo phương châm nào?

a. Nhanh, nhiều, tốt, rẻ.

b. Nhiều, tốt, rẻ.

c. Nhanh, tốt, rẻ

d. Nhanh, nhiều, tốt

Câu 21. Thực hiện đường lối "Ba ngọn cờ hồng" Trung Quốc đạt được những gì?

a. Nền kinh tế Trung Quốc có một bước phát triển nhảy vọt.

b. Đời sống nhân dân Trung Quốc được cải thiện.

c. Kinh tế phát triển nhưng đời sống nhân dân Trung Quốc khó khăn.

d. Nền kinh tế hỗn loạn, sản xuất giảm sút, đời sống nhân dân điêu đứng.

Câu 22. Đường lối "Ba ngọn cờ hồng", đã làm cho nội bộ Đảng Cộng sản và Nhà nước Trung Quốc như thế nào?

a. Đảng và Nhà nước được củng cố và vững mạnh.

b. Nội bộ đoàn kết, nhất trí.

c. Bất đồng về đường lối và tranh giành quyền lực gay gắt.

d. Nội bộ mâu thuẫn.

Câu 23. Cuộc "Đại cách mạng vô sản" ở Trung Quốc diễn ra vào thời gian nào?

a. 1966-1969

b. 1966-1971

c. 1967-1969

d. 1967-1970

Câu 24. Vào thời điểm nào những người lãnh đạo Trung Quốc có chủ trương sửa chữa sai lầm?

a. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc tháng 12/1978

b. Đại hội Đảng Cộng sản Trung Quốc lận thứ XII (9/1982).

c. Đại hội Đảng Cộng sản Trung Quốc lần thứ XIII (10/1987).

d. Bình thường hóa quan hệ Xô - Trung (1989).

Câu 25. Đường lối cải cách mở cửa của Trung Quốc được thực hiện vào năm nào?

a. 1976

b. 1977

c. 1978

d. 1985

Câu 26. Đường lối đổi mới trong chủ trương xây dựng chủ nghĩa xã hội mang màu sắc Trung Quốc có đặc điểm gì?

a. Lấy cải tổ chính trị làm trọng tâm.

b. Lấy phát triển kinh tế làm trọng tâm.

c. Lấy phát triển kinh tế, chính trị làm trọng tâm.

d. Lấy phát triển văn hóa làm trọng tâm.

Câu 27. Từ 1978, đường lối xây dựng chủ nghĩa xã hội của Đảng Cộng sản Trung Quốc thực hiện theo nguyên tắc nào?

a. Kiên trì con đường xã hội chủ nghĩa.

b. Kiên trì chuyên chính dân chủ nhân dân

c. Kiên trì sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Trung Quốc.

d. Cả b, c đều đúng

Câu 28. Từ sau 1987, đường lối của Đàng Cộng sản Trung Quốc có gì mới so với trước?

a. Kiên trì con đường xã hội chủ nghĩa

b. Kiên trì cải cách dân chủ nhân dân.

c. Kiên trì sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Trung Quốc.

d. Thực hiện cải cách mở cửa

Câu 29. Thời kỳ cải cách mở cửa của nền kinh tế Trung Quốc bắt đầu từ khi nào?

a. 1979-1997

b. 1979-1998

c. 1979-1999

d. 1979-2000

Câu 30. Sau 20 năm cải cách mở cửa (1979 - 1998) nền kinh tế Trung Quốc đã:

a. Ổn định và phát triển mạnh.

b. Phát triển nhanh chóng đạt tốc độ tăng trưởng cao nhất thế giới.

c. Không ổn định và bị chững lại.

d. Bị cạnh tranh gay gắt.

Câu 31. Hãy nói các sự kiện ở cột B cho phù hợp với niên đại ở cột A.

A

B

1. 1/10/1949

a Bắt đầu kế hoạch 5 năm lần thứ nhất ở Trung Quốc.

2. 1979-1998

b. Đại Cách mạng văn hóa vô sản.

3. 12-1978

c. Nội chiến lần thứ 4 ở Trung Quốc.

4. 1946-1949

d. Nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa thành lập.

5. 1953-1957

e. Thời kỳ cải cách mở cửa ở Trung Quốc.

6. 5/1966

g. TW Đảng Cộng sản Trung Quốc đề ra đường lối đổi mới.

Câu 32. Từ sau 1978, đường lối đối ngoại của Đảng Cộng sản Trung Quốc có điều gì mới?

a. Góp phần giải quyết các vụ tranh chấp quốc tế.

b. Bình thường hóa quan hệ với Liên Xô, Mông cổ, Lào, In-đô-nê-xi-a, Việt Nam.

c. Mở rộng quan hệ hữu nghị, hợp tác với hầu hết các nước.

d. Cả 3 câu trên đều đúng.

Câu 33. Hãy sắp xếp các sự kiện sau theo thứ tự thời gian:

a. Nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa thành lập.

b. Bắt đầu đường lối "Ba ngọn cờ hồng".

c. Cuộc đại cách mạng văn hóa vô sản.

d. Kế hoạch 5 năm lần thứ nhất cúa Trung Quốc.

e. Mười năm đầu xây dựng chủ nghĩa xã hội.

j. Bắt đầu đường lối mở cửa.

g. Hai mươi năm biến động

ĐÁP ÁN

CÁC NƯỚC CHÂU Á

1.c            2.a            3.a

* Trung Quốc

1. a      2.c      3.b      4.b      5.c      6.b      7.c      8.c      9.d       10.b       11.d      12.d       13.b

14.d    15.d    16.c    17.d    18.c    19.a    20.a     21.d     22.c      23.a       24.a      25.c       26.b

27.d    28.d    29.b    30.d    31. (1-d, 2-e, 3-g, 4-c, 5-a, 6-b)           32 d       33.a-e-d-g-b-c-j

0