Bài tập trắc nghiệm Góc với đường tròn
(Phần 1) Câu 1: Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác là: A. Giao điểm 3 đường phân giác của tam giác B. Giao điểm 3 đường cao của tam giác C. Giao điểm 3 đường trung tuyến của tam giác D. Giao điểm 3 đường trung trực của tam giác Câu 2: Đường tròn tâm A có ...
(Phần 1)
Câu 1: Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác là:
A. Giao điểm 3 đường phân giác của tam giác
B. Giao điểm 3 đường cao của tam giác
C. Giao điểm 3 đường trung tuyến của tam giác
D. Giao điểm 3 đường trung trực của tam giác
Câu 2: Đường tròn tâm A có bán kính 3cm là tập hợp các điểm:
A. Có khoảng cách đến điểm A nhỏ hơn hoặc bằng 3cm
B. Có khoảng cách đến A bằng 3cm
C. Cách đều A
D. Có hai câu đúng
Câu 3: Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn tâm O. Biết ∠A = 50o , ∠B = 65o. Kẻ OH ⊥ AB; OI ⊥ AC; OK ⊥ BC. So sánh OH, OI, OK ta có:
A. OH = OI = OK
B. OH = OI > OK
C. OH = OI < OK
D. Một kết quả khác
Câu 4: Trong hình bên, biết BC=8cm, OB=5cm.Độ dài AB bằng:
A. 20cm
B. √6cm
C. 2√5cm
D. Một kết quả khác
Câu 5: Cho đường tròn(O; R) và dây AB = R√3, Ax là tia tiếp tuyến tại A của đường tròn (O). Số đo của ∠xAB là:
A. 90o
B. 120o
C. 60o
D. B và C đúng
Câu 6: Cho đường tròn (O; R) và điểm A bên ngoài đường tròn. Từ A xẽ tiếp tuyến AB( B là tiếp điểm) và cát tuyến AMN đến (O). Trong các kết luận sau , kết luận nào đúng?
A. AM.AN = 2R2
B. AB2= AM.MN
C. AO2= AM.AN
D. AM.AN = AO2 - R2
Câu 7: Cho tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn(O). Biết ∠BOD = 124o thì số đo ∠BAD là:
A. 56o
B. 118o
C. 124o
D. 62o
Hướng dẫn giải và đáp án
Câu 1: Chọn D
Câu 2: Chọn đáp án: B
Câu 3: Xét tam giác ABC ta tính được ∠C = 180o - 50o - 65o = 65o (vì tổng 3 góc trong một tam giác bằng 180)
Từ đó suy ra AB= AC > BC(trong một tam giác, góc đối diện với cạnh lớn hơn thì lớn hơn)
Suy ra OH = OI < OK.
Chọn đáp án: C
Câu 4: Ta có: OA ⊥ BC nên ta suy ra BH = HC = 8 : 2 = 4cm( vì đường kính vuông góc với dây cung thì đi qua trung điểm của dây ấy)
Xét tam giác vuông OBH có: OH2= OB2 - HB2 = 25 - 16 = 9cm
Suy ra OH=3cm. Suy ra HA=5-3=2cm.
Xét tam giác vuông HAB có: AB2= HA2 + HB2
Thay số ta được: AB2 = 4 + 16 = 20cm
=>AB = √20cm = 2√5cm
Vậy chọn đáp án:C
Câu 5: Xét tam giác AOB . Theo đinh lý cosin ta có:
AB2 = AO2 + OB2 - 2OA.OB.cos ∠AOB
=> ∠AOB = 120o
=> ∠xAB = 60o (vì góc tạo bởi tia tiếp tuyên và dây cung bằng một nửa góc ở tâm)
Vậy chọn đáp án: C
Câu 6: Ta có: ∠ABM = 1/2 sdBM (góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung)
∠MNB = 1/2 sdBM( góc nội tiếp chắn cung BM)
=> ∠ABM = ∠MNB
Xét tam giác ABM và tam giác ANB có:
∠A :chung
∠ABM = ∠MNB
Suy ra ΔABM ∼ ΔANB (g-g)
=> AB/AN = AM/AB => AB2 = AN.AM
Chọn B
Câu 7: Ta có: ∠BOD = 124o => sdBD = 62o => ∠BAD = 62o (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn bằng một nửa số đo của cung đó)
Vậy chọn đáp án: D
Tham khảo thêm các Chuyên đề Toán lớp 9