Bài tập trắc nghiệm GDCD lớp 12 Bài 6: Công dân với các quyền tự do cơ bản (phần 2)
Đánh giá bài viết Bài tập trắc nghiệm GDCD lớp 12 Bài 6: Công dân với các quyền tự do cơ bản (phần 2) Câu 16. C và D cãi nhau, C dùng lời lẽ xúc phạm D trước các bạn trong lớp. Hành vi của C đã xâm phạm A. quyền được pháp luật bảo vệ về uy tín cá nhân. B. quyền bất khả xâm phạm về bí mật đời tư. C. ...
Đánh giá bài viết Bài tập trắc nghiệm GDCD lớp 12 Bài 6: Công dân với các quyền tự do cơ bản (phần 2) Câu 16. C và D cãi nhau, C dùng lời lẽ xúc phạm D trước các bạn trong lớp. Hành vi của C đã xâm phạm A. quyền được pháp luật bảo vệ về uy tín cá nhân. B. quyền bất khả xâm phạm về bí mật đời tư. C. quyền được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm. D. quyền được pháp luật bảo vệ về thanh danh. Câu 17. A là sinh viên ở cùng với B. Trong lúc B không có nhà, A đã đọc thư bố mẹ gửi cho B. Hành vi này của A đã xâm phạm tới quyền nào dưới đây của B? A. Quyền được đảm bảo thông tin cá nhân. B. Quyền được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm. C. Quyền được đảm bảo an toàn và bí mật thư tín. D. Quyền bí mật thông tin. Câu 18. Hành vi nào dưới đây xâm phạm quyền được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm? A. Phê bình bạn trong cuộc họp lớp. B. Bịa đặt, tung tin xấu về người khác trên Facebook. C. Chê bai bạn trước mặt người khác. D. Trêu chọc làm bạn bực mình. Câu 19. Vì mâu thuẫn cá nhân, 3 học sinh của trường X đã cùng đánh hội đồng bạn M sau giờ tan học. Hành vi của 3 bạn này đã xâm phạm A. quyền bất khả xâm phạm về thân thể. B. quyền được đảm bảo an toàn cá nhân. C. quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe. D. quyền được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm. Câu 20. Biết N xem trộm Email của mình, S không biết xử sự như thế nào. Nếu là S, em sẽ lựa chọn cách ứng xử nào dưới đây để vừa bảo vệ quyền lợi của mình và vừa phù hợp với pháp luật? A. Mắng N cho bõ tức. B. Không nói gì và tở rõ sự bực tức. C. Nêu vấn đề ra trong buổi sinh hoạt lớp cuối tuần. D. Trực tiếp nói chuyện và nhắc N không nên làm như thế nữa. Câu 21. Không ai bị bắt, nếu không có quyết định của Tòa án, quyết định hoặc phê chuẩn của Viện kiểm sát, trừ trường hợp phạm tội quả tang là quy định về quyền nào dưới đây của công dân? A. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể. B. Quyền bất khả xâm phạm về tính mạng. C. Quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe. D. Quyền đảm bảo an toàn về thân thể. Câu 22. Trong dịp đại biểu Hội đồng nhân dân xã Q tiếp xúc với cử tri, nhân dân xã kiến nghị với cử tri về hoạt động sản xuất kinh doanh của xã. Đây là biểu hiện quyền nào dưới đây của công dân? A. Quyền tự do ngôn luận. B. Quyền tự do tư tưởng. C. Quyền bày tỏ ý kiến. D. Quyền xây dựng chính quyền. Câu 23. Hành vi tự ý bắt và giam, giữ người vì những lý do không chính đáng hoặc nghi ngờ không có căn cứ là hành vi xâm phạm quyền nào dưới đây của công dân? A. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể. B. Quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng. C. Quyền tự do dân chủ. D. Quyền được đảm bảo trật tự và an toàn xã hội. Câu 24. Không ai được xâm phạm tới tính mạng, sức khỏe của người khác là nội dung quyền nào dưới đây của công dân? A. Quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng và sức khỏe. B. Quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở. C. Quyền được đảm bảo an toàn thân thể. D. Quyền được đảm bảo tự do. Câu 25. Không ai được xâm phạm danh dự và nhân phẩm của người khác là nội dung quyền nào dưới đây của công dân? A. Quyền được pháp luật bảo hộ về danh dự và nhân phẩm. B. Quyền được đảm bảo an toàn thanh danh của người khác. C. Quyền nhân thân của người khác. D. Quyền được pháp luật bảo hộ về uy tín. Câu 26. Xâm phạm đến danh dự và nhân phẩm của người khác là hành vi bịa đặt điều xấu, tung tin xấu, nói xấu A. để gây thiệt hại về danh dự cho người khác. B. để làm tổn thất kinh tế cho người khác. C. để gây hoang mang cho người khác. D. để làm thiệt hại đến lợi ích của người khác. Câu 27. Mọi hành vi xâm phạm đến danh dự, nhân phẩm của công dân đều vừa trái với đạo đức A. vừa vi phạm pháp luật. B. vừa trái với chính trị. C. vừa vi phạm chính sách. D. vừa trái với thực tiễn. Câu 28. N dùng sim điện thoại khác với sim vẫn thường dùng để nhắn tin cho một số bạn trong lớp nói xấu về G. Hành vi này của N là xâm phạm đến quyền nào dưới đây của công dân? A. Quyền bất khả xâm phạm về đời sống tinh thần. B. Quyền bí mật đời tư. C. Quyền được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm. D. Quyền được đảm bảo an toàn về thư tín, điện tín. Câu 29. Pháp luật nghiêm cấm hành vi tự ý vào chỗ ở của người khác là hành vi xâm phạm quyền nào dưới đây của công dân? A. Đảm bảo quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân. B. Đảm bảo quyền bất khả xâm phạm về thân thể của công dân. C. Bảo vệ quyền tự do cư trú của công dân. D. Bảo vệ quyền có nhà ở của công dân. Câu 30. Tự tiện bóc mở, thu giữ, tiêu hủy thư, điện tín của ngưởi khác là hành vi xâm phạm quyền nào dưới đây của công dân? A. Quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở. B. Quyền được đảm bảo an toàn và bí mật thư tín, điện thoại, điện tín. C. Quyền bí mật đời tư. D. Quyền tự do cá nhân. Đáp án Câu 16 17 18 19 20 Đáp án C C B C D Câu 21 22 23 24 25 Đáp án A A A A A Câu 26 27 28 29 30 Đáp án A A C A B Từ khóa tìm kiếm:trắc nghiệm môn giáo 12 bài 6trắc nghiệm quyền bất khả xâm phạm về thân thể Bài viết liên quanSáng tác một truyện ngắn có tác dụng giáo dục thiết thực đối với tuổi trẻ hiện nay – Bài tập làm văn số 3 lớp 10Bài tập trắc nghiệm GDCD lớp 12 Bài 3: Công dân bình đẳng trước pháp luật (phần 1)Bài tập trắc nghiệm Vật lý lớp 12 Giao thoa sóng (phần 2)Bài tập trắc nghiệm Sinh học lớp 11 Bài 8: Quang hợp ở thực vậtThuyết minh về chiếc nón bảo hiểm – Bài tập làm văn số 3 lớp 8Đề kiểm tra 1 tiết Hóa học lớp 12 số 1 học kì 1 (Phần 1)Đề luyện thi đại học môn Sinh học số 13Bài tập trắc nghiệm Địa lý lớp 12 Bài 28: Vấn đề tổ chức lãnh thổ công nghiệp
Câu 16. C và D cãi nhau, C dùng lời lẽ xúc phạm D trước các bạn trong lớp. Hành vi của C đã xâm phạm
A. quyền được pháp luật bảo vệ về uy tín cá nhân.
B. quyền bất khả xâm phạm về bí mật đời tư.
C. quyền được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm.
D. quyền được pháp luật bảo vệ về thanh danh.
Câu 17. A là sinh viên ở cùng với B. Trong lúc B không có nhà, A đã đọc thư bố mẹ gửi cho B. Hành vi này của A đã xâm phạm tới quyền nào dưới đây của B?
A. Quyền được đảm bảo thông tin cá nhân.
B. Quyền được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm.
C. Quyền được đảm bảo an toàn và bí mật thư tín.
D. Quyền bí mật thông tin.
Câu 18. Hành vi nào dưới đây xâm phạm quyền được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm?
A. Phê bình bạn trong cuộc họp lớp.
B. Bịa đặt, tung tin xấu về người khác trên Facebook.
C. Chê bai bạn trước mặt người khác.
D. Trêu chọc làm bạn bực mình.
Câu 19. Vì mâu thuẫn cá nhân, 3 học sinh của trường X đã cùng đánh hội đồng bạn M sau giờ tan học. Hành vi của 3 bạn này đã xâm phạm
A. quyền bất khả xâm phạm về thân thể.
B. quyền được đảm bảo an toàn cá nhân.
C. quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe.
D. quyền được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm.
Câu 20. Biết N xem trộm Email của mình, S không biết xử sự như thế nào. Nếu là S, em sẽ lựa chọn cách ứng xử nào dưới đây để vừa bảo vệ quyền lợi của mình và vừa phù hợp với pháp luật?
A. Mắng N cho bõ tức.
B. Không nói gì và tở rõ sự bực tức.
C. Nêu vấn đề ra trong buổi sinh hoạt lớp cuối tuần.
D. Trực tiếp nói chuyện và nhắc N không nên làm như thế nữa.
Câu 21. Không ai bị bắt, nếu không có quyết định của Tòa án, quyết định hoặc phê chuẩn của Viện kiểm sát, trừ trường hợp phạm tội quả tang là quy định về quyền nào dưới đây của công dân?
A. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể.
B. Quyền bất khả xâm phạm về tính mạng.
C. Quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe.
D. Quyền đảm bảo an toàn về thân thể.
Câu 22. Trong dịp đại biểu Hội đồng nhân dân xã Q tiếp xúc với cử tri, nhân dân xã kiến nghị với cử tri về hoạt động sản xuất kinh doanh của xã. Đây là biểu hiện quyền nào dưới đây của công dân?
A. Quyền tự do ngôn luận.
B. Quyền tự do tư tưởng.
C. Quyền bày tỏ ý kiến.
D. Quyền xây dựng chính quyền.
Câu 23. Hành vi tự ý bắt và giam, giữ người vì những lý do không chính đáng hoặc nghi ngờ không có căn cứ là hành vi xâm phạm quyền nào dưới đây của công dân?
A. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể.
B. Quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng.
C. Quyền tự do dân chủ.
D. Quyền được đảm bảo trật tự và an toàn xã hội.
Câu 24. Không ai được xâm phạm tới tính mạng, sức khỏe của người khác là nội dung quyền nào dưới đây của công dân?
A. Quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng và sức khỏe.
B. Quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở.
C. Quyền được đảm bảo an toàn thân thể.
D. Quyền được đảm bảo tự do.
Câu 25. Không ai được xâm phạm danh dự và nhân phẩm của người khác là nội dung quyền nào dưới đây của công dân?
A. Quyền được pháp luật bảo hộ về danh dự và nhân phẩm.
B. Quyền được đảm bảo an toàn thanh danh của người khác.
C. Quyền nhân thân của người khác.
D. Quyền được pháp luật bảo hộ về uy tín.
Câu 26. Xâm phạm đến danh dự và nhân phẩm của người khác là hành vi bịa đặt điều xấu, tung tin xấu, nói xấu
A. để gây thiệt hại về danh dự cho người khác.
B. để làm tổn thất kinh tế cho người khác.
C. để gây hoang mang cho người khác.
D. để làm thiệt hại đến lợi ích của người khác.
Câu 27. Mọi hành vi xâm phạm đến danh dự, nhân phẩm của công dân đều vừa trái với đạo đức
A. vừa vi phạm pháp luật.
B. vừa trái với chính trị.
C. vừa vi phạm chính sách.
D. vừa trái với thực tiễn.
Câu 28. N dùng sim điện thoại khác với sim vẫn thường dùng để nhắn tin cho một số bạn trong lớp nói xấu về G. Hành vi này của N là xâm phạm đến quyền nào dưới đây của công dân?
A. Quyền bất khả xâm phạm về đời sống tinh thần.
B. Quyền bí mật đời tư.
C. Quyền được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm.
D. Quyền được đảm bảo an toàn về thư tín, điện tín.
Câu 29. Pháp luật nghiêm cấm hành vi tự ý vào chỗ ở của người khác là hành vi xâm phạm quyền nào dưới đây của công dân?
A. Đảm bảo quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân.
B. Đảm bảo quyền bất khả xâm phạm về thân thể của công dân.
C. Bảo vệ quyền tự do cư trú của công dân.
D. Bảo vệ quyền có nhà ở của công dân.
Câu 30. Tự tiện bóc mở, thu giữ, tiêu hủy thư, điện tín của ngưởi khác là hành vi xâm phạm quyền nào dưới đây của công dân?
A. Quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở.
B. Quyền được đảm bảo an toàn và bí mật thư tín, điện thoại, điện tín.
C. Quyền bí mật đời tư.
D. Quyền tự do cá nhân.
Đáp án
Câu | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
Đáp án | C | C | B | C | D |
Câu | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 |
Đáp án | A | A | A | A | A |
Câu | 26 | 27 | 28 | 29 | 30 |
Đáp án | A | A | C | A | B |