Bài tập trắc nghiệm GDCD lớp 12 Bài 4: Quyền bình đẳng của công dân trong một số lĩnh vực của đời sống xã hội (phần 2)
Đánh giá bài viết Bài tập trắc nghiệm GDCD lớp 12 Bài 4: Quyền bình đẳng của công dân trong một số lĩnh vực của đời sống xã hội (phần 2) Câu 16. Vợ chồng tạo điều kiện cho nhau phát triển về mọi mặt là biểu hiện bình đẳng giữa vợ và chồng trong quan hệ nào dưới đây? A. Quan hệ nhân thân. B. Quan hệ ...
Đánh giá bài viết Bài tập trắc nghiệm GDCD lớp 12 Bài 4: Quyền bình đẳng của công dân trong một số lĩnh vực của đời sống xã hội (phần 2) Câu 16. Vợ chồng tạo điều kiện cho nhau phát triển về mọi mặt là biểu hiện bình đẳng giữa vợ và chồng trong quan hệ nào dưới đây? A. Quan hệ nhân thân. B. Quan hệ tinh thần. C. Quan hệ xã hội. D. Quan hệ tình cảm. Câu 17. Mọi doanh nghiệp đều được hợp tác và cạnh tranh lành mạnh là biểu hiện của quyền bình đẳng A. trong kinh doanh. B. trong lao động. C. trong đời sống xã hội. D. trong hợp tác. Câu 18. Việc giao kết hợp đồng lao động phải tuân theo nguyên tắc tự do, tự nguyện, bình đẳng là biểu hiện của bình đẳng A. trong giao kết hợp đồng lao động. B. trong tìm kiếm việc làm. C. trong việc tự do sử dụng sức lao động. D. về quyền có việc làm. Câu 19. Vợ chồng bình đẳng với nhau trong việc chăm lo công việc gia đình là nội dung bình đẳng trong quan hệ nào dưới đây giữa vợ chồng? A. Quan hệ nhân thân. B. Quan hệ tài sản. C. Quan hệ tinh thần. D. Quan hệ giữa cha mẹ và con. Câu 20. Bình đẳng trong lao động không bao gồm những nội dung nào dưới đây? A. Bình đẳng trong việc tổ chức lao động. B. Bình đẳng trong thực hiện quyền lao động. C. Bình đẳng trong giao kết hợp đồng lao động. D. Bình đẳng giữa lao động nam và lao động nữ. Câu 21. Mọi công dân khi có đủ điều kiện theo quy định của pháp luật đều có thể thành lập doanh nghiệp, biểu hiện quyền bình đẳng của công dân A. trong kinh doanh. B. trong mở rộng sản xuất. C. trong phát triển thị trường. D. trong kinh tế – xã hội. Câu 22. Quan hệ nào dưới đây không thuộc nội dung bình đẳng trong hôn nhân và gia đình? A. Quan hệ dòng tộc. B. Quan hệ tài sản. C. Quan hệ nhân thân. D. Quan hệ giữa chị em với nhau. Câu 23. Nội dung nào dưới đây thể hiện bình đẳng giữa anh, chị, em? A. Anh, chị, em có bổn phận thương yêu, chăm sóc, giúp đỡ nhau. B. Cha mẹ không phân biệt đối xử giữa các con. C. Quan hệ nhân thân. D. Anh, chị, em cùng yêu thương cha mẹ. Câu 24. Bình đẳng trong kinh doanh không bao gồm những nội dung nào dưới đây? A. Bình đẳng trong tự do lựa chọn hình thức kinh doanh. B. Bình đẳng trong việc tìm kiếm thị trường kinh doanh. C. Bình đẳng trong giao kết hợp đồng lao động. D. Binh đẳng trong việc lựa chọn loại hình kinh doanh. Câu 25. Bình đẳng trong hôn nhân và gia đình không bao gồm nội dung quan hệ nào dưới đây? A. Quan hệ hành chính. B. Quan hệ tài sản. C. Quan hệ giữa cha mẹ và con. D. Quan hệ nhân thân. Câu 26. Nội dung nào dưới đây không thể hiện bình đẳng trong lao động? A. Bình đẳng trong công việc gia đình. B. Bình đẳng trong công việc thực hiện quyền lao động. C. Bình đẳng trong giao kết hợp đông lao động. D. Bình đẳng giữa lao động nam và lao động nữ. Câu 27. Bình đẳng trong lao động không bao gồm nội dung nào dưới đây? A. Bình đẳng về hưởng lương giữa người lao động giỏi và lao động kém. B. Bình đẳng thực hiện quyền lao động. C. Bình đẳng trong giao kết hợp đông lao động. D. Bình đẳng giữa lao động nam và lao động nữ. Câu 28. Mọi loại hình doanh nghiệp thuộc các thành phần kinh tế khác nhau đều được bình đẳng trong việc khuyến khích phát triển lâu dài là nội dung bình đẳng trong lĩnh vực nào dưới đây? A. Bình đẳng trong kinh doanh. B. Bình đẳng trong lao động. C. Bình đẳng về chính trị. D. Bình đẳng về kinh tế – xã hội. Câu 29. Vợ, chồng có quyền và nghĩa vụ ngang nhau trong sở hữu tài sản chung là nội dung bình dẳng giữa vợ và chồng trong qun hệ nào dưới đây? A. Quan hệ tài sản. B. Quan hệ nhân thân. C. Quan hệ gia đình. D. Quan hệ chung. Câu 30. Cha mẹ tôn trọng ý kiến của con là biểu hiện của bình đẳng nào dưới đây trong quan hệ hôn nhân và gia đình? A. Bình đẳng giữa cha mẹ và con. B. Quan hệ giữa các thế hệ. C. Bình đẳng về nhân thân. D. Bình đẳng về tự do ngôn luận. Đáp án Câu 16 17 18 19 20 Đáp án A A A A A Câu 21 22 23 24 25 Đáp án A A A C A Câu 26 27 28 29 30 Đáp án A A A A A Từ khóa tìm kiếm:nội dung nào sau đây thể hiện quyền bình đẳng trong lĩnh vực hôn nhân và gia đìnhbài tập trắc nghiệm nội dung thứ ba quyền bình đẳng trong kinh doanhtrac nghiem GDCD 12 BAI 4bình đẳng giữa lo động nam và nữ không bao gồm ndý nào sau đây không thuộc nội dung bình đẳng trong lao độngbình đẳng trong kinh doanh được thực hiện trong quan hệ nào Bài viết liên quanBài tập trắc nghiệm Địa lý lớp 10 Bài 25Bài tập trắc nghiệm Hóa học lớp 12 Bài 19: Hợp kimBài tập trắc nghiệm Vật lý lớp 10 Các hiện tượng bề mặt của chất lỏngBài tập trắc nghiệm Sinh học lớp 11 Bài 42: Sinh sản hữu tính ở thực vật (tiếp)Mùa xuân là Tết trồng cây, Làm cho đất nước càng ngày càng xuân. Bác Hồ muốn khuyên dạy chúng ta điều gì qua hai dòng thơ này? – Bài tập làm văn số 6 lớp 7Bài tập trắc nghiệm Lịch sử lớp 11 Bài 16: Các nước Đông Nam Á giữa hai cuộc chiến tranh thế giới (1918 -1939) (phần 1)Bài tập trắc nghiệm Lịch sử lớp 11 Bài 21: Phong trào yêu nước chống Pháp của nhân dân ta cuối thế kỉ XIX (phần 3)Đề kiểm tra học kì 2 (tiếp)
Câu 16. Vợ chồng tạo điều kiện cho nhau phát triển về mọi mặt là biểu hiện bình đẳng giữa vợ và chồng trong quan hệ nào dưới đây?
A. Quan hệ nhân thân.
B. Quan hệ tinh thần.
C. Quan hệ xã hội.
D. Quan hệ tình cảm.
Câu 17. Mọi doanh nghiệp đều được hợp tác và cạnh tranh lành mạnh là biểu hiện của quyền bình đẳng
A. trong kinh doanh.
B. trong lao động.
C. trong đời sống xã hội.
D. trong hợp tác.
Câu 18. Việc giao kết hợp đồng lao động phải tuân theo nguyên tắc tự do, tự nguyện, bình đẳng là biểu hiện của bình đẳng
A. trong giao kết hợp đồng lao động.
B. trong tìm kiếm việc làm.
C. trong việc tự do sử dụng sức lao động.
D. về quyền có việc làm.
Câu 19. Vợ chồng bình đẳng với nhau trong việc chăm lo công việc gia đình là nội dung bình đẳng trong quan hệ nào dưới đây giữa vợ chồng?
A. Quan hệ nhân thân.
B. Quan hệ tài sản.
C. Quan hệ tinh thần.
D. Quan hệ giữa cha mẹ và con.
Câu 20. Bình đẳng trong lao động không bao gồm những nội dung nào dưới đây?
A. Bình đẳng trong việc tổ chức lao động.
B. Bình đẳng trong thực hiện quyền lao động.
C. Bình đẳng trong giao kết hợp đồng lao động.
D. Bình đẳng giữa lao động nam và lao động nữ.
Câu 21. Mọi công dân khi có đủ điều kiện theo quy định của pháp luật đều có thể thành lập doanh nghiệp, biểu hiện quyền bình đẳng của công dân
A. trong kinh doanh.
B. trong mở rộng sản xuất.
C. trong phát triển thị trường.
D. trong kinh tế – xã hội.
Câu 22. Quan hệ nào dưới đây không thuộc nội dung bình đẳng trong hôn nhân và gia đình?
A. Quan hệ dòng tộc.
B. Quan hệ tài sản.
C. Quan hệ nhân thân.
D. Quan hệ giữa chị em với nhau.
Câu 23. Nội dung nào dưới đây thể hiện bình đẳng giữa anh, chị, em?
A. Anh, chị, em có bổn phận thương yêu, chăm sóc, giúp đỡ nhau.
B. Cha mẹ không phân biệt đối xử giữa các con.
C. Quan hệ nhân thân.
D. Anh, chị, em cùng yêu thương cha mẹ.
Câu 24. Bình đẳng trong kinh doanh không bao gồm những nội dung nào dưới đây?
A. Bình đẳng trong tự do lựa chọn hình thức kinh doanh.
B. Bình đẳng trong việc tìm kiếm thị trường kinh doanh.
C. Bình đẳng trong giao kết hợp đồng lao động.
D. Binh đẳng trong việc lựa chọn loại hình kinh doanh.
Câu 25. Bình đẳng trong hôn nhân và gia đình không bao gồm nội dung quan hệ nào dưới đây?
A. Quan hệ hành chính.
B. Quan hệ tài sản.
C. Quan hệ giữa cha mẹ và con.
D. Quan hệ nhân thân.
Câu 26. Nội dung nào dưới đây không thể hiện bình đẳng trong lao động?
A. Bình đẳng trong công việc gia đình.
B. Bình đẳng trong công việc thực hiện quyền lao động.
C. Bình đẳng trong giao kết hợp đông lao động.
D. Bình đẳng giữa lao động nam và lao động nữ.
Câu 27. Bình đẳng trong lao động không bao gồm nội dung nào dưới đây?
A. Bình đẳng về hưởng lương giữa người lao động giỏi và lao động kém.
B. Bình đẳng thực hiện quyền lao động.
C. Bình đẳng trong giao kết hợp đông lao động.
D. Bình đẳng giữa lao động nam và lao động nữ.
Câu 28. Mọi loại hình doanh nghiệp thuộc các thành phần kinh tế khác nhau đều được bình đẳng trong việc khuyến khích phát triển lâu dài là nội dung bình đẳng trong lĩnh vực nào dưới đây?
A. Bình đẳng trong kinh doanh.
B. Bình đẳng trong lao động.
C. Bình đẳng về chính trị.
D. Bình đẳng về kinh tế – xã hội.
Câu 29. Vợ, chồng có quyền và nghĩa vụ ngang nhau trong sở hữu tài sản chung là nội dung bình dẳng giữa vợ và chồng trong qun hệ nào dưới đây?
A. Quan hệ tài sản.
B. Quan hệ nhân thân.
C. Quan hệ gia đình.
D. Quan hệ chung.
Câu 30. Cha mẹ tôn trọng ý kiến của con là biểu hiện của bình đẳng nào dưới đây trong quan hệ hôn nhân và gia đình?
A. Bình đẳng giữa cha mẹ và con.
B. Quan hệ giữa các thế hệ.
C. Bình đẳng về nhân thân.
D. Bình đẳng về tự do ngôn luận.
Đáp án
Câu | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
Đáp án | A | A | A | A | A |
Câu | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 |
Đáp án | A | A | A | C | A |
Câu | 26 | 27 | 28 | 29 | 30 |
Đáp án | A | A | A | A | A |