05/02/2018, 11:47

Bài tập trắc nghiệm Địa lý lớp 11 Bài 10: Cộng hòa nhân dân Trung Hoa (Trung Quốc) (tiết 1)

Đánh giá bài viết Bài tập trắc nghiệm Địa Lí lớp 11 Bài 10: Cộng hòa nhân dân Trung Hoa (Trung Quốc) (tiết 1) Tiết 1: Tự nhiên, dân cư và xã hội Câu 1. Diện tích của Trung Quốc đứng sau các quốc gia nào sau đây? A. LB Nga, Ca-na-đa, Ấn Độ. B. LB Nga, Ca-na-đa, Hoa Kì. C. LB Nga, Ca-na-đa, Bra-xin. ...

Đánh giá bài viết Bài tập trắc nghiệm Địa Lí lớp 11 Bài 10: Cộng hòa nhân dân Trung Hoa (Trung Quốc) (tiết 1) Tiết 1: Tự nhiên, dân cư và xã hội Câu 1. Diện tích của Trung Quốc đứng sau các quốc gia nào sau đây? A. LB Nga, Ca-na-đa, Ấn Độ. B. LB Nga, Ca-na-đa, Hoa Kì. C. LB Nga, Ca-na-đa, Bra-xin. D. LB Nga, Ca-na-đa, Ô-xtrây-li-a. Câu 2. Quốc gia Đông Nam Á nào dưới đây không có đường biên giới với Trung Quốc? A. Việt Nam. B.Lào. C. Mi-an-ma. D.Thái Lan. Câu 3. Biên giới Trung Quốc với các nước chủ yếu là A. Núi cao và hoang mạc. B. Núi thấp và đồng bằng. C. Đồng bằng và hoang mạc. D. Núi thấp và hoang mạc. Câu 4. Đồng bằng nào của Trung Quốc nằm ở hạ lwau sông Trường Giang? A. Đông Bắc. B.Hoa Bắc. C. Hoa Trung. D. Hoa Nam. Câu 5. Các đồng bằng ở miền Đông Trung Quốc theo thứ tự từ Bắc xuống Nam là: A. Hoa Bắc, Đông Bắc, Hoa Trung, Hoa Nam. B. Đông Bắc, Hoa Bắc, Hoa Trung, Hoa Nam. C. Đông Bắc, Hoa Bắc, Hoa Nam, Hoa Trung. D. Đông Bắc, Hoa Nam, Hoa Bắc, Hoa Trung. Câu 6. Đồng bằng nào chịu nhiều lụt lội nhất ở miền Đông Trung Quốc? A. Đông Bắc. B. Hoa Bắc. C. Hoa Trung. D.Hoa Nam. Câu 7. Các kiểu khí hậu nào chiếm ưu thế ở miền Đông Trung Quốc? A. Cận nhiệt đới gió mùa và ôn đới gió mùa. B. Nhiệt đới gió mùa và ôn đới gió mùa. C. Ôn đới lục địa và ôn đới gió mùa. D. Cận nhiệt đới gió mùa và ôn đới lục địa. Câu 8. Khóang sản nổi tiếng ở miền Đông Trung Quốc là A. Dầu mỏ và khí tự nhiên. B. Quặng sắt và than đá. C. Than đá và khí tự nhiên. D. Các khoáng sản kim loại màu. Câu 9. Miền Tây Trung Quốc hình thành các vùng hoang mạc và bán hoang mạc rộng lớn là do A. Ảnh hưởng của núi ở phía đông. B. Có diện tích quá lớn. C. Khí hậu ôn đới hải dương ít mưa. D. Khí hậu ôn đới lục địa khắc nghiệt. Câu 10. Địa hình miền Tây Trung Quốc: A. Gồm toàn bộ các dãy núi cao và đồ sộ. B. Gồm các dãy núi cao, các sơn nguyên đồ sộ xen lẫn các bồn địa. C. Là các đồng bằng châu thổ rộng lớn, đất đai màu mỡ. D. Là vùng tương đối thấp với các bồn địa rộng. Câu 11. Sông nào sau đây không bắt nguồn từ miền Tây Trung Quốc? A. Trường Giang. B.Hoàng Hà. C. Hắc Long Giang. D.Mê Công. Câu 12. Tài nguyên chính của miền Tây Trung Quốc là A. Đất phù sa màu mỡ và các khoáng sản kim loại màu. B. Đất phù sa màu mỡ, rừng và đồng cỏ. C. Rừng, đồng cỏ và các khoáng sản kim loại màu. D. Rừng, đồng cỏ và các khoáng sản. Câu 13. Giữa miền Đông và miền Tây Trung Quốc không có sự khác biệt rõ rệt về A. Khí hậu. B. Địa hình. C. Diện tích. D. Sông ngòi. Câu 14. Dân tộc nào chiếm đa số ở Trung Quốc? A. Dân tộc Hán. B.Dân tộc Choang. C. Dân tộc Tạng. D. Dân tộc Hồi. Câu 15. Các dân tộc ít người phân bố chủ yếu ở khu vực nào của Trung Quốc? A. Các thành phố lớn. B. Các đồng bằng châu thổ. C. Vùng núi và biên giới. D. Dọc biên giới phía nam. Câu 16. Dân cư Trung Quốc tập trung chủ yếu ở miền Đông vì miền này A. Là nơi sinh sống lâu đời của nhiều dân tộc. B. Có điều kiện tự nhiên thuận lợi, dễ dàng cho giao lưu. C. Ít thiên tai. D. Không có lũ lụt đe dọa hằng năm. Câu 17.nguyên nhân chủ yếu làm cho tỉ suất gia tăng dân số tư nhiên của Trung Quốc ngày càng giảm là do A. Tiến hành chính sách dân số rất triệt để. B. Sự phát triển nhanh của y tế, giáo dục. C. Sự phát triển nhanh của nền kinh tế. D. Tâm lí không muốn sinh nhiều con của người dân. Câu 18. Một trong những tác động tiêu cực nhất của chính sách dân số rất triệt để ở Trung Quốc là A. Làm gia tăng tình trạng bất bình đẳng trong xã hội B. Mất cân bằng giới tính nghiêm trọng. C. Mất cân bằng phân bố dân cư. D. Tỉ lệ dân nông thôn giảm mạnh. Câu 19. Trung Quốc thời kì cổ, trung đại không có phát minh nào sau đây? A. La bàn. B.Giấy. C. Kĩ thuật in. D.Chữ la tinh. Câu 20. Cho bảng số liệu: Dân số Trung Quốc năm 2014 (Đơn vị: triệu người) Nhận xét nào sau đây là đúng? A. Tỉ lệ dân thành thị là 45,2%. B. Tỉ lệ dân số nam là 48,2%. C. Tỉ số giới tính là 105,1%. D. Cơ cấu dân số cân bằng. Đáp án Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án B D A C B D A D D B Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án C D C A C B A B D C Bài viết liên quanBài tập trắc nghiệm Vật lý lớp 11 Đoạn mạch chứa nguồn điện – Ghép các nguồn điện thành bộ (Phần 2)Bài tập trắc nghiệm Vật lý lớp 12 Phóng xạ (phần 1)Bài tập trắc nghiệm Sinh học lớp 11 Bài 27: Cảm ứng ở động vật (tiếp theo)Bài tập trắc nghiệm Lịch sử lớp 11 Bài 7: Những thành tựu văn hóa thời cận đại (phần 2 )Đề kiểm tra số 5 (tiếp)Bài tập trắc nghiệm Sinh học lớp 11 Bài 44: Sinh sản vô tính ở động vậtBài tập trắc nghiệm Hóa học lớp 12 Bài 42: Luyện tập: Nhận biết một số chất vô cơĐề luyện thi đại học môn Địa lý số 13

Bài tập trắc nghiệm Địa Lí lớp 11 Bài 10: Cộng hòa nhân dân Trung Hoa (Trung Quốc) (tiết 1)

Tiết 1: Tự nhiên, dân cư và xã hội

Câu 1. Diện tích của Trung Quốc đứng sau các quốc gia nào sau đây?

A. LB Nga, Ca-na-đa, Ấn Độ.

B. LB Nga, Ca-na-đa, Hoa Kì.

C. LB Nga, Ca-na-đa, Bra-xin.

D. LB Nga, Ca-na-đa, Ô-xtrây-li-a.

Câu 2. Quốc gia Đông Nam Á nào dưới đây không có đường biên giới với Trung Quốc?

A. Việt Nam.       B.Lào.

C. Mi-an-ma.       D.Thái Lan.

Câu 3. Biên giới Trung Quốc với các nước chủ yếu là

A. Núi cao và hoang mạc.

B. Núi thấp và đồng bằng.

C. Đồng bằng và hoang mạc.

D. Núi thấp và hoang mạc.

Câu 4. Đồng bằng nào của Trung Quốc nằm ở hạ lwau sông Trường Giang?

A. Đông Bắc.       B.Hoa Bắc.

C. Hoa Trung.       D. Hoa Nam.

Câu 5. Các đồng bằng ở miền Đông Trung Quốc theo thứ tự từ Bắc xuống Nam là:

A. Hoa Bắc, Đông Bắc, Hoa Trung, Hoa Nam.

B. Đông Bắc, Hoa Bắc, Hoa Trung, Hoa Nam.

C. Đông Bắc, Hoa Bắc, Hoa Nam, Hoa Trung.

D. Đông Bắc, Hoa Nam, Hoa Bắc, Hoa Trung.

Câu 6. Đồng bằng nào chịu nhiều lụt lội nhất ở miền Đông Trung Quốc?

A. Đông Bắc.       B. Hoa Bắc.

C. Hoa Trung.       D.Hoa Nam.

Câu 7. Các kiểu khí hậu nào chiếm ưu thế ở miền Đông Trung Quốc?

A. Cận nhiệt đới gió mùa và ôn đới gió mùa.

B. Nhiệt đới gió mùa và ôn đới gió mùa.

C. Ôn đới lục địa và ôn đới gió mùa.

D. Cận nhiệt đới gió mùa và ôn đới lục địa.

Câu 8. Khóang sản nổi tiếng ở miền Đông Trung Quốc là

A. Dầu mỏ và khí tự nhiên.

B. Quặng sắt và than đá.

C. Than đá và khí tự nhiên.

D. Các khoáng sản kim loại màu.

Câu 9. Miền Tây Trung Quốc hình thành các vùng hoang mạc và bán hoang mạc rộng lớn là do

A. Ảnh hưởng của núi ở phía đông.

B. Có diện tích quá lớn.

C. Khí hậu ôn đới hải dương ít mưa.

D. Khí hậu ôn đới lục địa khắc nghiệt.

Câu 10. Địa hình miền Tây Trung Quốc:

A. Gồm toàn bộ các dãy núi cao và đồ sộ.

B. Gồm các dãy núi cao, các sơn nguyên đồ sộ xen lẫn các bồn địa.

C. Là các đồng bằng châu thổ rộng lớn, đất đai màu mỡ.

D. Là vùng tương đối thấp với các bồn địa rộng.

Câu 11. Sông nào sau đây không bắt nguồn từ miền Tây Trung Quốc?

A. Trường Giang.       B.Hoàng Hà.

C. Hắc Long Giang.       D.Mê Công.

Câu 12. Tài nguyên chính của miền Tây Trung Quốc là

A. Đất phù sa màu mỡ và các khoáng sản kim loại màu.

B. Đất phù sa màu mỡ, rừng và đồng cỏ.

C. Rừng, đồng cỏ và các khoáng sản kim loại màu.

D. Rừng, đồng cỏ và các khoáng sản.

Câu 13. Giữa miền Đông và miền Tây Trung Quốc không có sự khác biệt rõ rệt về

A. Khí hậu.       B. Địa hình.

C. Diện tích.       D. Sông ngòi.

Câu 14. Dân tộc nào chiếm đa số ở Trung Quốc?

A. Dân tộc Hán.      B.Dân tộc Choang.

C. Dân tộc Tạng.       D. Dân tộc Hồi.

Câu 15. Các dân tộc ít người phân bố chủ yếu ở khu vực nào của Trung Quốc?

A. Các thành phố lớn.

B. Các đồng bằng châu thổ.

C. Vùng núi và biên giới.

D. Dọc biên giới phía nam.

Câu 16. Dân cư Trung Quốc tập trung chủ yếu ở miền Đông vì miền này

A. Là nơi sinh sống lâu đời của nhiều dân tộc.

B. Có điều kiện tự nhiên thuận lợi, dễ dàng cho giao lưu.

C. Ít thiên tai.

D. Không có lũ lụt đe dọa hằng năm.

Câu 17.nguyên nhân chủ yếu làm cho tỉ suất gia tăng dân số tư nhiên của Trung Quốc ngày càng giảm là do

A. Tiến hành chính sách dân số rất triệt để.

B. Sự phát triển nhanh của y tế, giáo dục.

C. Sự phát triển nhanh của nền kinh tế.

D. Tâm lí không muốn sinh nhiều con của người dân.

Câu 18. Một trong những tác động tiêu cực nhất của chính sách dân số rất triệt để ở Trung Quốc là

A. Làm gia tăng tình trạng bất bình đẳng trong xã hội

B. Mất cân bằng giới tính nghiêm trọng.

C. Mất cân bằng phân bố dân cư.

D. Tỉ lệ dân nông thôn giảm mạnh.

Câu 19. Trung Quốc thời kì cổ, trung đại không có phát minh nào sau đây?

A. La bàn.       B.Giấy.

C. Kĩ thuật in.       D.Chữ la tinh.

Câu 20. Cho bảng số liệu:

Dân số Trung Quốc năm 2014

(Đơn vị: triệu người)

Nhận xét nào sau đây là đúng?

A. Tỉ lệ dân thành thị là 45,2%.

B. Tỉ lệ dân số nam là 48,2%.

C. Tỉ số giới tính là 105,1%.

D. Cơ cấu dân số cân bằng.

Đáp án

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Đáp án B D A C B D A D D B
Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Đáp án C D C A C B A B D C
0