15/01/2018, 10:54

Bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 3: At Home Số 1

Bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 3: At Home Số 1 Bài tập tự luận Tiếng Anh lớp 6 Unit 3 Ôn tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 3: At Home Số 1 Luyện tập với các bài tập trong Bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 3: At Home sẽ ...

Bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 3: At Home Số 1

Ôn tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 3: At Home Số 1

Luyện tập với các bài tập trong Bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 3: At Home sẽ giúp các em học sinh nhanh chóng nắm được các kiến thức về từ vựng và ngữ pháp đã được học trong bài. Mời quý thầy cô giáo và các em học sinh tham khảo nhằm nâng cao chất lượng dạy và học trong chương trình giáo dục phổ thông.

Bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 2: At School số 3

Bài tập tiếng Anh lớp 6 Thí điểm Unit 3: My Friends

Bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 3: At Home

I. Tìm từ có cách phát âm khác.

  1. Hi                 nine           fine                this
  2. room            school       no                 two
  3. they            A                eraser           lamp
  4. thank           this              that            those
  5. She           he                 ten             these

II. Cho dạng đúng của động từ "to be".

1. How (be) you? __________

2. She (not be) ten. __________

3. I (be) Mai. __________

4. you (be) a nurse? __________

5. My name (be) Thu. __________

6. They (be) farmers. __________

7. This (not be) Hoa. __________

8. Those (be) benches. __________

9. We (be) fine, thanks. __________

10. that (be) your teacher? __________

III. Điền vào chỗ trống với các từ trong khung:

are       What     an  their    people     teacher     Where         years       How    my

  1. My mother is a ______________.
  2. _________ do you live?
  3. They are in _________ living room.
  4. My father is ______ engineer.
  5. _______are you?
  6. How old _________ you?
  7. There are four ____________ in my family.
  8. This student is 12 __________ old.
  9. This is ____________ brother.
  10. ________ does your mother do?

IV. Chuyển các các câu sau sang số nhiều.

1. This is a bookshelf. _________________________________

2. It is a couch. _________________________________

3. That is a woman. _________________________________

4. There is a lorry. _________________________________

5. He is a student. _________________________________

6. The pen is new. _________________________________

7. The child is at the park. _________________________________

8. It is a dish. _________________________________

9. There is a goose. _________________________________

10. That is a white sheep. _________________________________

V. Điền các tính từ sở hữu vào chỗ trống. (my, your, his, her, their, our, its)

  1. Ba is a student. _______ house is on Tran Phu Street.
  2. I am eleven years old. _________ sister is fifteen.
  3. Those are Mai and Lan. ________ father is an engineer.
  4. What's _________ name? My name is Nam.
  5. We live in Ha Noi. ________ house is on La Thanh Street.
  6. Mrs Lien is a teacher. __________ school is big.
  7. I have a cat. ______ name is Miu Miu.
  8. That is my sister. _____ bike is new.

VI. Hãy điền a hoặc an vào các từ sau.

1. _____ apple                6. _____ ink-pot                11. _____ university

2. _____ table                 7. _____ unit                       12. _____ egg

3. _____ "h"                     8. _____ umbrella.           13. _____ awful bike

4. _____ hour                 9. _____ orange                 14. _____ television

5. _____ honest boy     10. _____ desk                     15. _____ onion

VII. Viết các câu hỏi và các câu trả lời về các chủ đề sau:

1. Hỏi tên bạn. ____________________________ ________________________

2. Hỏi đánh vần tên. ____________________________ ________________________

3. Hỏi tuổi ____________________________ ________________________

4.Hỏi ngày sinh ____________________________ ________________________

5. Hỏi nghề ____________________________ ________________________

6.Hỏi địa chỉ ____________________________ ________________________

7. Hỏi sức khỏe ____________________________ ________________________

8. Hỏi thời tiết. ____________________________ ________________________

9. Hỏi ngày tháng ____________________________ ________________________

10. Hỏi số lượng ____________________________ ________________________

VIII. Tìm lỗi sai và sửa lại cho đúng.

  1. My father is a engineer. __________________
  2. I am twelve year old. __________________
  3. What's you name? __________________
  4. Those are a tables. __________________
  5. How many book are there? __________________
  6. What do you live? __________________
  7. I live on 12 Tran Phu Street. __________________
  8. I was born on 2000. __________________
0