15/01/2018, 15:03

Bài tập tiếng Anh lớp 6 Thí điểm Unit 4: My Neighbourhood

Bài tập tiếng Anh lớp 6 Thí điểm Unit 4: My Neighbourhood Bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 4 - MY NEIGHBOURHOOD Tiếng Anh lớp 6 khác với tiếng anh cấp 1 khá nhiều do lượng kiến thức rộng và nhiều hơn (ngữ ...

Bài tập tiếng Anh lớp 6 Thí điểm Unit 4: My Neighbourhood

Unit 4 - MY NEIGHBOURHOOD

Tiếng Anh lớp 6 khác với tiếng anh cấp 1 khá nhiều do lượng kiến thức rộng và nhiều hơn (ngữ pháp, từ vựng, chủ đề). Vì vậy, để giúp con có thể hoàn thành tốt việc học tiếng Anh, các bậc phụ huynh nên lưu ý giúp đỡ và khuyến khích con e mình có ý thức học và thấy yêu thích khi học môn ngoại ngữ này. Dưới đây là Bài tập tiếng Anh lớp 6 Thí điểm Unit 4: My Neighbourhood.

Bài tập tiếng Anh lớp 6 Thí điểm Unit 7

Bài tập Tiếng Anh lớp 6 Thí điểm Unit 9: Cities of the World

Bài tập tiếng Anh lớp 6 Thí điểm Unit 10: Our Houses in the Future

I. Find the word which has a different sound in part underlined.

1/

A. exiting

B. police

C. peaceful

2/

A. sleepy

B. need

C. historic

3/

A. convenient

B. expensive

C. street

4/

A. gallery

B. noisy

C. keep

5/

A. building

B. live

C. Teacher

II. Find the word which has a different sound in part underlined.

1/

A. advice

B. price

C. nice

D. police

2/

A. express

B. exciting

C. expensive

D. excelent

3/

A. coffee

B. see

C. agree

D. free

4/

A. city

B. cathedral

C. central

D. cinema

5/

A. treat

B. clean

C. great

D. Beach

III. What are these places? Write the words in the spaces.

Example:

0. It's a place where we go to walk, play and relax.

(it is) a park.

1. It's a place where we borrow books.

............

2. It's a place where we watch a fifm.

............

3. It's a place where we go to buy stamps or send mail.

............

4. It's a place where we can look at paintings.

............

5. It's a place where they sell medicines, soap and make-up.

............

IV. Find one odd word A, B, C or D. Then read them aloud.

1/

A. grocery

B. restaurant

C. café

D. cathedral

2/

A. better

B. smaller

C. worker

D. hotter

3/

A. sweet

B. bread

C. cake

D. coffee

4/

A. baker

B. grocer

C. neightbor

D. barber

5/

A. factory

B. park

C. theatre

D. Cinema

V. Choose the best option (A, B or C) to each space.

1. David is more ...... than Peter.

A. intelligentr                    B. intelligent than                          C. intelligent

2. My sister plays the piano ...... than my brother.

A. gooder                         B. more good                                  C. better

3. The pink flower is ...... than the yellow one.

A. beautiful                       B. more beautiful                            C. beautifuler

4. His story is ...... than theirs.

A. funnier                          B. more funnier                             C. Funnyer

VI. Complete the sentences with the correct comparative form of the adjectives in the box.

bad                      cold                 important                  dangerous              good

1. It's ...... in the north of Viet NAm than in the south.

2. Is a snake ...... than a dog?

3. Doing our homework is ...... than reading a novel.

4. She's not very happy. Her exam results are ...... than her sister's.

5. Let's go to Da Lat. The weather's ...... there than that in Ho Chi Minh City.

VII. Read the passage and choose the best answer (A, B or C) to each space.

My Peaceful Neighbourhood

My ...(1)... lives in this area for more ...(2)... 15 years. This is a quiet, safe place with great neighbours. They ...(3)... all nice people. If anyone has problems, they are always there to ...(4)... him (her). Besides, we are never worried about losing things. For ...(5)..., my mother sometimes locks our dog outside when she goes to ...(6).... Miss Lan, who lives ...(7)... to our house, always takes care of it and gives the dog back in the evening. I also have many ...(8)..., too. We play all kinds of games every evening. My ...(9)... is really safe and nice place to live, and i ...(10)... it so much.

1/

A. house

B. home

C. family

2/

A. then

B. than

C. that

3/

A. are

B. have

C. are having

4/

A. smile

B. laugh

C. help

5/

A. example

B. reason

C. examples

6/

A. do

B. school

C. work

7/

A. beside

B. next

C. in front

8/

A. kids

B. friends

C. friend

9/

A. neighbour

B. neighbourhood

C. family

10/ 

A. loves

B. love

C. hates

0