15/01/2018, 15:03

Bài tập ôn tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 4: How old are you?

Bài tập ôn tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 4: How old are you? Luyện tập tiếng Anh lớp 3 Unit 4 Bài ôn tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 4: How old are you? VnDoc.com xin giới thiệu đến thầy cô và các bậc phụ huynh ...

Bài tập ôn tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 4: How old are you?

Bài ôn tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 4: How old are you?

VnDoc.com xin giới thiệu đến thầy cô và các bậc phụ huynh  do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải dưới đây bao gồm các dạng bài phong phú, bám sát với nội dung bài học, rất hữu ích cho các bạn học sinh ôn luyện và củng cố kiến thức từ vựng và ngữ pháp. Sau đây mời thầy cô và các bậc phụ huynh vào tham khảo.

Họ và tên: .....................................................................

UNIT 4. HOW OLD ARE YOU?

(Test 1)

Bài 1: Hoàn thành các câu sau. 

1. .......ell......, Alan.

2. What’s yo......r name?

3. H......w a......e y......u?

4. I am ...... ......ne. Tha......k you.

5. S...... ...... you l......t......r.

bài 2: Hãy viết lại các số sau bằng chữ.

1................... 2. .................. 3. .................. 4. .................. 5. ..................

6. .................. 7. .................. 8. .................. 9. .................. 10. ..................

III. Hãy viết các kết quả của các bài toán sau bằng chữ.

1. six + two = ........................                     ten – five = ...........................

2. one + three = .....................                   (nine + ten) – eight = ..................

3. (eight + seven) – nine = .....................  (two + four) – five = .....................

IV. Hãy sắp xếp các câu sau thành một bài hội thoại hợp lý. 

a) I’m fine, thank you! And you?

b) Hi, Tram. How are you?

c) I’m fine, thank! This is Thuy. She is my friend.

d) Hello, Thang.

e) Good morning, Tram. Nice to meet you, too.

f) Good morning, Thuy. Nice to meet you.

1. ….

2. ….

3. ….

4. ….

5. ….

6. ….

V. Hãy viết đáp án bằng chữ:

a) 2 + 5 + 10 =

 

b) 5 + 5 + 5 + 5 =

 

c) 20 - 12 + 3 =

 

d) 3 + 11 + 7 – 11 =

 

e) 7 + 8 =

 

f) 6 + 6 + 3 =

 

g) 9 – 8 + 9 =

 

h) 17 + 2 =

 

i) 10 + 10 – 13 =

 

j) 14 – 4 + 3 =

 

VI. Hãy điền từ thích hợp vào chỗ trống. 

1................ is she? - She ............... ............... friend.

2. .................. morning.

3. Nice ......... meet ................

4. ................. are.................. ?

VII. Hãy dịch các câu sau sang tiếng Anh.

1. Cô ấy tên là gì?

2. Cô ấy bao nhiêu tuổi?

3. Tên của cô ấy là Hoa.

4. Cô ấy 8 tuổi.

5. Kia là Tuấn.

6. Anh ấy 10 tuổi.

0