17/11/2018, 23:09

Bài tập thì hiện tại tiếp diễn tất cả các dạng có đáp án đầy đủ chính xác

Tuyển tập tất cả các dạng bài tập về thì hiện tại tiếp diễn từ cơ bản tới nâng cao đầy đủ nhất với đáp án chính xác để người học có thể luyện tập. Tìm các bài thi để làm sẽ giúp các bạn đỡ bỡ ngỡ, đặc biệt nắm được quy tắc, dạng bài thường dùng. Với lượng kiến thức khổng lồ thì việc “học ...

Tuyển tập tất cả các dạng bài tập về thì hiện tại tiếp diễn từ cơ bản tới nâng cao đầy đủ nhất với đáp án chính xác để người học có thể luyện tập. Tìm các bài thi để làm sẽ giúp các bạn đỡ bỡ ngỡ, đặc biệt nắm được quy tắc, dạng bài thường dùng. Với lượng kiến thức khổng lồ thì việc “học tủ” cũng là cách hay.

Bài tập thì hiện tại tiếp diễn

Nhưng Yeutrithuc.com khuyến khích người học vừa tìm làm bài tập thì hiện tại tiếp diễn, vừa rèn luyện các kỹ năng nghe, nói, đọc, viết. Thêm nữa, năng đọc sách cũng sẽ giúp ích rất nhiều cho bạn, tăng vốn từ vựng và hiểu biết sâu sắc.

Ôn lại kiến thức trước khi làm bài tập về thì hiện tại tiếp diễn


Để việc làm bài tập thì hiện tại tiếp diễn được tốt hơn, yeutrithuc.com mời mọi người ôn lại chút kiến thức về thì này.

Chúng ta dùng thì hiện tại tiếp diễn trong các trường hợp sau:

  • Diễn tả hành động đang xảy ra tại thời điểm nói.
  • Diễn tả hành động nói chung đang diễn ra, nhưng không nhất thiết ngay lúc nói.
  • Diễn tả hành động sắp xảy ra trong tương lai gần, một kế hoạch đã lên lịch sẵn.
  • Diễn tả hành động thường xuyên lặp đi lặp lại gây bực mình, khó chịu.

Công thức chung của thì:

  • Khẳng định: S + am/ is/ are + V-ing
  • Phủ định: S + am/ is/ are + not + V-ing
  • Câu hỏi: Am/ Is/ Are + S + V-ing   ?
    Trả lời: Yes, S + am/ is/ are. Hoặc No, S + am not/isn’t/aren’t.

Quy tắc thêm đuôi ing cần nhớ:

  • Động từ tận cùng bằng e, ta bỏ e rồi mới thêm ing. Nhưng không bỏ e khi động từ tận cùng bằng ee.
  • Động từ tận cùng bằng ie, ta biến ie thành ying. Nhưng động từ tận cùng bằng y vẫn giữ nguyên y khi thêm ing.
  • Ta nhân đôi phụ âm cuối trước khi thêm -ing khi động từ một âm tiết tận cùng bằng “1 nguyên âm + 1 phụ âm”.
  • Trong trường hợp động từ có từ hai âm tiết trở lên, ta chỉ nhân đôi phụ âm khi dấu nhấn âm rơi vào âm tiết cuối cùng. Nhưng không nhân đôi phụ âm khi dấu nhấn âm không rơi vào âm tiết cuối.

Bài tập thì hiện tại tiếp diễn có đáp án

Bài 1 – Viết dạng -ing của các động từ dưới đây.

0.do       → doing

1.swim

2.travel

3.wash

4.cook

5.go

6.walk

7.write

8.sleep

9.finish

10.have

11.take

12.watch

13.play

14.sing

15.dance

Bài 2 – Hoàn thành các câu sau sử dụng động từ trong ngoặc ở thì hiện tại tiếp diễn.

0.I am not drinking (not drink) beer; it’s only tea.

1.My mother __________________ (buy) some food at the grocery store.

2.Luke __________________ (not study) Japanese in the library. He’s at home with his friends.

3.__________________ (she, run) down the street?

4.My cat __________________ (eat) now.

5.What __________________ (you, wait) for?

6.Her students __________________ (not try) hard enough in the competition.

7.All of Andy’s friends __________________ (have) fun at the party right now.

8.My neighbours __________________ (travel) around Europe now.

9.The little girl __________________ (drink) milk.

10.Listen! Our teacher __________________ (speak).

Bây giờ chúng ta cũng làm các bài tập thì Hiện tại tiếp diễn ở mức độ khó hơn một chút nhé!

Bài 3 – Khoanh tròn vào đáp án đúng.

0.Harry often ______ books from the library.

A.borrows B.is borrowing C.are borrowing

1.My grandfather ______ collecting stamps.

A.is loving B.are loving C.loves

2.She ______ her friends at a bar right now.

A.waiting B.is waiting C.waits

3.Nguyen Nhat Anh is a writer. He ______ a short story about a dragon.

A.is writing B.writes C.are writing

4.I never ______ home late.

A.come B.is coming C.am coming

5.My boss ______ high heels to work.

A.doesn’t wear B.aren’t wearing C.don’t wear

6.She usually ______ much.

A.doesn’t talk B.don’t talk C.isn’t talking

7.This spaghetti ______ awful.

A.tastes B.is tasting C.taste

8.I ______ he is a good man.

A.thinks B.think C.am thinking

9.As the ceremony ______ at 7∶30 a.m., we have to be there early.

A.is starting B.start C.starts

10.Kate ______ a cup of coffee every morning.

A.is drinking B.drinks C.drink

Bài 4 – Chia các động từ trong ngoặc ở thì hiện tại đơn hoặc hiện tại tiếp diễn sao cho thích hợp.

0.Some teenagers spend (spend) 9 hours a day on Facebook.

1.A: Where is Molly? B: She __________________ (feed) her cat downstairs.

2.__________________ (she/ need) to go and see a doctor?

3.She usually _______________ (wash) the dishes after dinner.

4.__________________ (your sister/ wear) sunglasses?

5.He frequently __________________ (do) yoga.

6.We __________________ (move) to Canada in August.

7.My son _______________ (not practice) the piano every day.

8.I __________________ (not like) to take selfies.

9.Megan _________________ (go) on holiday to Cornwall this summer.

10.When __________________ (the film/ start)?

11.I read in the news that they ________________ (build) a new supermarket in town.

12.Why __________________ (she/ usually/ drive) so slowly?

Đáp án bài tập thì Hiện tại tiếp diễn

Bài 1

1.swimming

2.travelling

3.washing
4.cooking

5.going

6.walking

7.writing

8.sleeping

9.finishing
10.having

11.taking

12.watching

13.playing

14.singing

15.dancing

Bài 2

1.is buying

2.is not studying

3.Is she running

4.is eating

5.are you waiting

6.are not trying

7.are having

8.are travelling

9.is drinking

10.is speaking

Bài 3

1.C.loves

2.B.is waiting

3.A.is writing

4.A.come

5.A.doesn’t wear

6.A.doesn’t talk

7.A.tastes

8.B.think

9.C.starts

10.B.drinks

Bài 4

1.is feeding

2.Does she need

3.washes

4.Does your sister wear

5.does

6.are moving

7.does not practice/ doesn’t practice

8.do not like/ don’t like

9.is going

10.does the film start

11.are building

12.does she usually drive.

I.Add the “-ing”. (Thêm đuôi –ing cho các động từ sau).

1.work: ______________

2.play:  ______________

3.reply: ______________

4.hope: ______________

5.make: ______________

6.lie:    ______________

7.go:   ______________

8.show: ______________

9.drive: _______________

10.shop: _____________

II.Complete the sentences: (Hoàn thành những câu dưới đây)

1.It (get) ___________ dark. Shall I turn on the light?

2.You (make) _________ a lot of noise. Could you be quieter? I( try) __________ to concentrate.

3.Sue (stay) ____________ at home today.

4.John and Ed (cycle) ___________ now.

5.She (not watch) _____________ TV.

6.I (read) ______________ an interesting book.

7.The cat (play) __________ with the ball.

8.The cat (chase) _____________ the mouse.

9.The students (not be) ____________ in class at present.

10.They haven’t got anywhere to live at the moment. They (live) __________ with friends until they find somewhere.

III.Write the questions. (Đặt câu hỏi với những từ cho sẵn)

1.Collin/ work/ this week ?

_______________________________________

2.what/ you/ do ?

_______________________________________

3.Jel/ drink/ tea/ now ?

_______________________________________

4.Why/ you/ look/ at/ me/ like that?

_______________________________________

5.she/ study ?

______________________________________

6.anybody/ listen/ to the radio/ or/ can/ I/ turn it off ?

______________________________________

7.I/ be/ stupid ?

______________________________________

8.we/ make/ a mistake ?

______________________________________

IV.Read this conversation between Brian and Sarah. Put the verbs into the correct form.

(Đọc đoạn hội thoại giữa Brian và Sarah. Viết lại dạng đúng của động từ trong ngoặc.)

Sarah   : Brian! How nice to see you! What (1)___________(you/ do) these days?

Brian   : I (2)______________(train) to be a supermarket manager.

Sarah   : Really? What’s it like? (3) _____________(you/ enjoy) it?

Brian   : It’s all right. What about you?

Sarah   : Well, actually I (4) _______________(not/ work) at the moment. I (5) _________(try) to find a job but it’s not easy. But I’m very busy. I (6) _________(decorate) my flat.

Brian   : (7) ___________(you/ do) it alone?

Sarah   : No, some friends of mine (8) ___________(help) me.

Answers: (Đáp án)

I.

1.working                                     6.lying

2.playing                                      7.going

3.replying                                    8.showing

4.hoping                                      9.driving

5.making                                   10.shopping

II.

1.is getting                                                       6.am reading

2.are making – am trying                                 7.is playing

3.is staying                                                      8.is chasing

4.are cycling                                                    9.are not being / aren’t being

5.is not watching / isn’t watching                   10.are living

III.

1.Is Collin working this week?

2.What are you doing?

3.Is Jel drinking tea now?

4.Why are you looking at me like that?

5.Is she studying?

6.Is anybody listening to the radio or can I turn it off?

7.Am I being stupid?

8.Are we making a mistake?

IV.

(1) are you doing

(2) am training

(3) Are you enjoying

(4) am not working

(5) am trying

(6) am decorating

(7) Are you doing

(8) are helping

Bài 1: Nối câu ở cột trái và với cột phải cho hợp lý:

1.Please don’t make so much noise.

2.I need to eat something soon.

3.I don’t have anywhere to live right now..

4.We need to leave soon.

5.They don’t need their car any more..

6.Things are not so good at work.

7.lt isn’t true what they said.

8.We’re going to get wet ..

A.lt’s getting late

B.They’re lying.

C.lt’s starting to rain

D.They’re trying to sell it.

e. I’m getting hungry

f. I’m trying to work

g. I’m looking for an apartment.

h. The company is losing money.

1.F  – 2….  – 3….. – 4…..  – 5….. – 6…..  – 7…… – 8……

Bài 2: Xây dựng câu sử dụng thì hiện tại tiếp diễm dựa vào các từ gợi ý cho sẵn.

1.My/ father/ water/ some plants/ the/ garden.

2.My/ mother/ clean/ floor/.

3.Mary/ have/ lunch/ her/ friends/ a/ restaurant.

4.They/ ask/ a/ man/ about/ the/ way/ the/ rainway/ station.

5.My/ student/ draw/ a/ beautiful/ picture .

Bài 3: Bài động từ đúng dạng ( I’m doing ) hoặc ( I’m not doing)

1.Please don’t make so much noise… I’m trying… (I / try) to work.

2.Let’s go out now …..It isn’t  ranin.. (it / rain) any more.

3.You can turn off t he radio…………………..(I / listen) to it.

4.Kate phoned me last night. She’s on holiday in France. …………….(she / have) a great t ime and doesn’t want to come back.

5.I want to lose weight, so t his week …………. . . ……. ………. .. ….. (I / eat) lunch.

6.Andrew has just started evening classes. .. ……………… …….. . .. (he / learn) Japanese

7.Paul and Sally have had an argument. .. ……………….. ….. …. . …….. (they / speak) to each other.

8.………… …. (I /get) tireD.I need a rest.

9/ Tim ……. . .. ……………… (work) today. He’s taken the day off.

10/ …. . . (I / look) for Sophie. Do you know where she is?

Bài 4: Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc.

1.Look! The car (go) so fast.

2.Listen! Someone (cry) in the next room.

3.Your brother (sit) next to the beautiful girl over there at present?

4.Now they (try) to pass the examination.

5.It’s 12 o’clock, and my parents (cook) lunch in the kitchen.

6.Keep silent! You (talk) so loudly.

7.I (not stay) at home at the moment.

8.Now she (lie) to her mother about her bad marks.

9.At present they (travel) to New York.

10.He (not work) in his office now.

BÀI TẬP 5: Hoàn thành các câu sử dụng động từ sau:

Start –  get –  increase – change – rise

1.The population of the world …increasing…very fast.

2.The world ……… . …………………………………………. . Things never stay the same.

3.The situation is already bad and it .. .. …. ….. . ……………………. …. worse.

4.The cost of living ….. ……….. …………… . Every year things are more expensive.

5.The weather .. . ….. to improve. The rain has stopped, and the wind isn’t as strong.

Bài tập 6: Hoàn thành câu.

1.I/ wash / my hair. => ………………………………………………………………………………………..

2.It/ snow.               => …………………………………………………………………………………………

3.They/ sit/ on the bench. => ………………………………………………………………………………..

4.It/ rain/ very harD.      => ………………………………………………………………………………….

5.She/ learn/ English.     => ……………………………………………………………………………………..

6.He/ listen/ to the radio. => ……………………………………………………………………………………..

7.We/ smoke/ in the class. => ………………………………………………………………………………..

8.I/ read/ a newspaper.         . => ………………………………………………………………………………..

9.You/ watch/ T.V?                => ………………………………………………………………………………..

10.What/ you/ do?                 => ………………………………………………………………………………..

11.What/ Sam and Anne/ do?   => ………………………………………………………………………………..

12.It/ rain/ ?                                       => ………………………………………………………………………………..

13.That clock/ work?             => ………………………………………………………………………………..

14.You/ write/ a letter.          => ………………………………………………………………………………..

15.Why/ you/ run.                  => ………………………………………………………………………………..

Bài tập 7: Chọn đáp án đúng 

           

1.Have you got an umberlla? It  ……………………… to rain.

A.is starting                B.are starting             C.am starting              D.start

2.You  ……………….. alot of noise. Can you be quieter? I  …………… to concentrate.

A.is makeing/am trying   B.are makeing/ am trying            C.are making/ am trying  D.is making/ am trying

3.Why are all these people here? What …………………….?

4.am happening         B.are happening         C.is happenning          D.is happening

  1. Please don’t make so much noise. I  ………………… to work.

6.is trying                   B.are trying                C.trying                       D.am trying

7.Let’s go out now. It ………………. any more.

A.am raining              B.is raining                 C.are raining              D.raining

8.You can turn off the radio. I  …………. to it.

9.are not listening      B.isn’t listening           C.am not listening      D.don’t listening

10.Kate phoned me last night. She is on holiday in France. She …a great time and doesn’t want to come back.

11.is haveing              B.are having               C.am having               D.is having

12.I want to lose weight, so this week I  ……………. lunch.

A.am not eating         B.isn’t eating              C.aren’t eating                       D.amn’t eating

13.Andrew has just started evening classes. He  …………….. German.

A.are learning                        B.is learning               C.am learning             D.learning

14.The workers  …………………………..a new house right now

A.are building             B.am building             C.is building                D.build

15.Tom ……………………….. two poems at the moment?

A.are……….. writing   B.are writeing                        c.is writeing                D.is…………writing

16.The chief engineer ……………………………… all the workers of the plant now

A.is instructing           B.are instructing        C.instructs                   D.instruct

17.He  …………………….. his pictures at the moment

A.Isn’t paint                B.isn’t paiting             C.aren’t painting        D.don’t painting

18.We  ………………………….the herbs in the garden at present

A.don’t plant               b.doesn’t plant                        C.isn’t planting           D.aren’t planting

19.They …………………… the artificial flowers of silk now?

A.are………. makeing  B.are……… making     C.is……….. makeing    D.is ……….. making

20.Your father  ………………………….your motorbike at the moment

A.is repairing              b.are repairing                        C.don’t repair             D.doesn’t repair

21.Look! The man ……………………. the children to the cinema

A.is takeing                 B.are taking                C.is taking                   D.are takeing

22.Listen! The teacher  …………………..a new lesson to us

a.is explaining             b.are explaining          C.explain                     D.explains

Exercise 1: Add the –ing.
1.camp ______________
2.swim ______________
3.travel______________
4.walk ______________
5.have ______________
6.write ______________
7.cook ______________
8.shop ______________

Exercise 2: Complete the sentences.
1.His dad and brother ________(cycle) to the shops.
2.We __________ (not travel) in Japan.
3.I __________ (sunbathe) on the beach.
4.She __________ (not watch) TV.
5.They __________ (not swim) in the sea.
6.Sue __________ (stay) at home today.

Exercise 3: Write the questions and the short answers.
1.your dad / work / today /?
_____________________________
Yes, _________________________
2.you / have a good time / on holiday / ?
_____________________________
Yes, _________________________
3.your mum / cook dinner / now / ?
_____________________________
Yes, _________________________
4.your friends / play football / ?
_____________________________
Yes, _________________________

Exercise 4: Complete the dialogues.
1.A.I´m going on holiday.
B.Where ______________ ?
2.A.He´s cooking dinner.
B.What ______________ ?
3.A.My sister is going to England.
B.Who ______________ ?
4.A.We aren´t staying in a hotel.
B.Where ______________ ?

Exercise 5: Present continuous.
1.I ___________ (watch) a reality show on TV.
2.My favourite team ___________ (win)!
3.Someone ___________ (swim) in the sea.
4.Two people ___________ (cook) dinner on the beach.
5.We ___________ (not watch) a soap opera.
6.I ___________ (not do) my homework.
7.Mum ___________ (read) a magazine.
8.My brother ___________ (not listen) to the radio.
9.Dad ___________ (not cook) dinner.
10.Tara ___________ (talk) by phone.
11.Joe ___________ (play) on the computer.
12.Who ___________(watch) TV?
13.Tina ___________ (do) grammar exercises.
14.I ___________ (eat) a pizza.
15.We ___________ (sit) in the classroom.
16.I ___________ (not write) an email.
17.Amy ___________ (not go) to school today.
18.We ___________ (not have) fun today.
19.My team ___________ (not win) the match.
20.My parents ___________ (drive) to work now.
21.___________ they ___________ (read) magazines? Yes, they are.
22.___________ you ___________ (learn) English? Yes I am.
23.___________ Helen ___________ (write) a letter? No, she isn´t.
24.___________ Sarah ___________ (play) the guitar? Yes, she is.
25.We ___________ (not play) basketball.

Exercise 6: Present continuous.
1.Trina ___________ (walk) past the supermarket.
2.Where are you? We ___________ (wait) for you!
3.I´m on a bus and it ___________ (not move).
4.When ___________ you ___________ (come) to see me?
5.I ___________ (sit) on a bus.
6.Pete´s mother ___________ (not have) a burger.
7.John´s friends ___________ (play) football at the Sports Centre.
8.My best friend ___________ (sit) next to me.
9.I ___________ (not wear) something blue.
10.My teacher ___________ (not stand) behind me.
11.I ___________ (not write) with a pencil.
12.Irama ___________ (have) a shower.
13.Montse ___________ (leave) the room.
14.Marcelo ___________ (make) a phone call.
15.Rosa ___________ (open) the door.
16.Olga ___________ (brush) her teeth.
17.Eva ___________ (sing).
18.Mati ___________ (listen) to the radio.
19.Jose ___________ (walk) to school.
20.Javi ___________ (write) a letter.
21.What ___________ the boys ___________ (do) now?
22.Angela ___________ (eat) spaghetti.
23.What ___________ your teacher ___________ (say)?
24.Juanma ___________ (play) with the dog.
25.Where ___________ Eva and Mar ___________ (sit)?

Exercise 7: Present continuous.
1.I ____________ (learn) how to swim.
2.I ____________ (eat) my lunch.
3.I ____________ (watch) television.
4.She ____________ (read) a book.
5.Dad ____________ (bake) a cake.
6.My sister ____________ (listen) to music.
7.Peter ____________ (clean) his car.
8.The dog ____________ (bark) in the garden.
9.We ____________ (sing) our favourite song.
10.My brother and I ____________ (play) a computer game.
11.The teachers ____________ (show) us a film.
12.They ____________ (bring) a TV in the classroom.
13.She´s boreD.Her friend ____________ (watch) TV again.
14.Martin´s exciteD.Chelsea ____________ (win) the match.
15.I´m scareD.A big dog ____________ (stand) in front of me.
16.She´s happy. She ____________ (not work) today.
17.I´m worrieD.It ____________ (rain) and I haven´t got an umbrellA.18.The teacher is annoyeD.We ____________ (not listen).
19.What ____________ you ____________ (wait) for? I´m ____________ (wait) for John.
20.____________ it ____________ (snow)? No, it ____________ (rain).
21.What ____________ you ____________ (do) today? We ____________ (go) to the park.
22.____________ you ____________ (listen) to me? No, I ____________ (listen) to the radio.
23.____________ you ____________ (watch) TV? No, we ____________ (study).
24.What ____________ you ____________ (do)? I ____________ (do) my homework.
25.____________ they ____________ (sleep)? Yes, they are.

Trên đây là tuyển tập các dạng bài tập thì hiện tại tiếp diễn từ cơ bản đến nâng cao mà Yeutrithuc.com giới thiệu đến độc giả. Thực ra, việc làm nhiều bài tập sẽ giúp ích khi thi cử, nhưng quan trọng hơn cả là bạn phải biết cách giao tiếp, sử dụng thì này trong ngữ cảnh nhất định. Người học tiếng Anh nên luyện tập nghe, nói, cả đọc và viết để sao cho nhuần nhuyễn thành phản xạ. Cố gắng làm bài thi thì hiện tại tiếp diễn, làm bài tập nhiều chỉ biến bạn thành “con gà chọi” mà thôi, chứ khi ra ngoài đời, giao tiếp mặt đối mặt với người Anh, người Mỹ thì lại cứng lưỡi. Vì thế, bạn nên phân phối thời gian hợp lý, đa dạng hóa các phương pháp học tập. Chúc các bạn thành công!

0