Bài tập ôn tập Tiếng Anh lớp 7 Unit 1, 2, 3
Bài tập ôn tập Tiếng Anh lớp 7 Unit 1, 2, 3 Đề kiểm tra Tiếng Anh 1 tiết lớp 7 Exercise 7 Unit 1, 2, 3 VnDoc.com mời các bạn học sinh và quý thầy cô tham khảo miễn phí để hệ thống kiến thức học tập ...
Bài tập ôn tập Tiếng Anh lớp 7 Unit 1, 2, 3
Exercise 7 Unit 1, 2, 3
VnDoc.com mời các bạn học sinh và quý thầy cô tham khảo miễn phí để hệ thống kiến thức học tập cũng như trau dồi kinh nghiệm ra đề thi. Hi vọng nội dung bài tập Tiếng Anh lớp 7 sẽ giúp các bạn đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới.
Bộ đề kiểm tra tiếng Anh lớp 7 cả năm
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 7 Phòng GD&ĐT Bình Giang, Hải Dương
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 7 có đáp án
Bài tập Tiếng Anh lớp 7 Unit 1, 2, 3
I. Nối động từ ở cột A với từ hoặc cụm danh từ ở cột B
A |
B |
1. to have 2. to grow 3. to be 4. to raise 5. to look 6. to do 7. to work 8. to cook |
a. vegetables b. the housework c. a seat d. at work e. on a farm f. cattle g. lunch h. at a picture |
II. Điền giới từ thích hợp vào chỗ trống
1. - Where's your father?
- He's __________ work.
2. We're talking ___________ Lan's family.
3. A farmer works hard __________ morning _________ night.
4. My mother is a teacher. She works ___________ a primary school.
5. Mr. Tuan is a journalist. He wirtes ___________ "Nhan Dan".
6. There's a good house ___________ 27 Hai Ba Trung Street.
7. I found a place __________ us to live in Hue.
8. It is the highest building ____________ the city center.
III. Điền từ thích hợp vào chỗ trống
House garden living clean flowers
bedroom kitchen quiet village neighbors
I live in a small village not far from Ha Noi. My ___________ is not very big but it is quite ___________. It's an old farmhouse. There is a large ___________ with a lot of beautiful plants and colorful ___________. There are six rooms in the house- a ___________ room, three bedrooms, a ____________ and a bathroom. There's a wonderful view from my ___________. I really like the house and the village is nice, too. It's very ____________ and my ___________ are very friendly.
IV. Viết lại các câu sau thành câu cảm thán
1. She is a pretty girl.
2. The classroom is very bright.
3. It's raining heavily.
4. They are beautiful flowers.
5. The story is very interesting
6. This boy is very clever.
7. The kitchen is amazing.
8. The cat is very nice.
V. Chia động từ
There are four people in Minh's family: his father, mother, his older sister and him. His father (be)_________ a worker. He (work)_________ in a factory. His factory (produce)__________ bicycles. His mother (be)_________ a nurse. She (take)__________ care of sick people in the hospital. His sister (study)__________ at university and she (be)___________ a teacher next year. Minh (be)___________ a pupil. He (study)___________ very well. All the members of the family (feel)___________ happy together. They (go)___________ to Nha Trang for their holidays this summer.
VI. Chia dạng đúng của tính từ trong ngoặc
1. London is much (old)________________ than New York.
2. Of the three cities, Ho Chi Minh City is (big)________________ one.
3. Everything in this city is (expensive) __________________ than I thought.
4. I feel a little (good)________________ than yesterday.
5. Our parents want to find a (beautiful) __________________ house than the old one.
6. In our class Viet is (good)________________ student of all.
7. The streets in Hue are (narrow)________________ than those in Hanoi, but they are much (clean)______________.
8. Which pen of these do you prefer? – The (small) ________________ one.
VII. Dùng từ gợi ý viết thành câu so sánh thích hợp
1. This room/ nice/ the hotel.
2. Films/ interesting/ plays.
3. Jack/ intelligent pupil/ the class.
4. Russia/ large country/ world.
5. Everest/ high moutain/ world.
6. He/ good player/ team.
7. Good health/ important thing/ life.
8. This car/ expensive/ that car.
VIII. Điền giới từ thích hợp vào chỗ trống
1. I will meet you __________ the corner ___________ Wednesday.
2. He is not interested ___________ anything outside his work.
3. The players ___________ our team are all _________ red shirt.
4. He returned ___________ England __________ August 10th.
5. I am not satisfied ___________ your explanation.
6. Peter is always late ___________ class.
7. Do you take sugar ____________ your coffee?
8. I speak to my friend ___________ the phone every week.
9. February comes ___________ March.
10. What do you have __________ breakfast?