Bài tập ôn tập tiếng Anh lớp 5 - Số 2
Bài tập ôn tập tiếng Anh lớp 5 - Số 2 Ôn tập tiếng Anh lớp 5 do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải sau đây với những dạng bài bám sát theo chương trình học Sách giáo khoa, đồng thời bổ sung nguồn từ ...
Bài tập ôn tập tiếng Anh lớp 5 - Số 2
do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải sau đây với những dạng bài bám sát theo chương trình học Sách giáo khoa, đồng thời bổ sung nguồn từ vựng mới không chỉ giúp các em hoàn thiện nội dung ngữ pháp mà còn giúp các em trau dồi thêm vốn từ phong phú. Sau đây mời các em vào tham khảo.
Bài tập ôn hè môn Tiếng Anh lớp 5 lên lớp 6
Bài tập Tiếng Anh lớp 5 Chương trình mới Unit 11, 12, 13, 14, 15
Tổng hợp 96 mẫu câu giao tiếp tiếng Anh được sử dụng nhiều nhất
Bài 1: Viết dạng số nhiều của những danh từ sau.
armchair, table, lamp, bag, couch, knife, family.
house, eraser, window, stereo, class, play.
Bài 2: Chuyển các câu sau sang số nhiều.
1. This is an armchair.
2. I am a student.
3. It is a couch.
4. What is this? It's a stereo.
5. What is that? It's a bookshelf.
6. That is an eraser.
Bài 3: Đọc về gia đình Nam sau và trả lời các câu hỏi bên dưới:
This is Nam. He is twenty-three years old and he is an engineer. There are five people in his family. His father, his mother, his two sisters and him. His fahter is fifty and he is an engineer, too. His mother is forty- eight years old. She is a doctor. His sisters are twelve and seventeen. They are students.
1. What is his name?
2. How old is he?
3. What does he do?
4. How many people are there in his family?
5. How old is his father?
6. Is his father an engineer?
7. How old is his mother?
8. Is his mother a nurse?
9. How old are his sisters?
10. What do his sister do?
Bài 4. Chuyển các câu sau sang số nhiều.
1. It is a ruler.
2. There is a desk in the classroom.
3. This is a flower.
4. There is a bench in the room.
5. That is my book.
6. The ruler is on the table.
7. What is this?
8. Is that your student?
9. Who is this?
10. Where is my color pencil?
Bài 5: Điền giới từ phù hợp.
1. Stand ............
2. Sit ............................
3. Come ...............
4. I live ..........a Street.
5. I live ............... a house.
6. I live ....... Vietnam.
7. I live ..... Le Loi Street.
8. I live ........ 326 Tran Phu Street.
9. I live ..... HCMC.
10. What's this ............. English?
Bài 6. Gạch chân lỗi sai trong các câu sau và sửa lại cho đúng.
1. What's your name? Your name is phuong.
2. What is he name? He name is Tam.
3. How many chair there are in your house?
4. What do your father do?
5. My sister is a engineer.
6. They are a nurses.
7. Who's they?
8. Is Nam and Ba students?
9. Who they are? They are engineer.
10. Where are Ha's house?
Bài 7: Điền have hoặc has vào các chỗ trống trong các câu sau:
1. He ............... three books. 5. Her school ......................20 classrooms
2. They ................ two houses. 6. Ba and Bac ....................... two pens.
3. My sister ............... a big bag. 7. His parents .................... three children.
4. This house .............. 6 windows. 8. The boys .........................5 rulers.
Bài 8: Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc:
1. Lan (get up) ...............at 6.00.
2. Mai and Hoa (wash) .........their faces.
3. Thanh (have) ...............breakfast.
4. My father (brush) ...........his teeth.
5. We (go) ...........to school.
6. She (go) ........to school in the morning.
7. I (get) ...............dressed.
8. He (brush) ...........his teeth everyday.
9. They (have) ..........breakfast.
10. My mother (get)........... up at 5.00.
Bài 9: Chọn đáp án đúng nhất:
1. Hoa goes/ go to school.
2. we brushes/ brush our teeth.
3. He do/ does his homework.
4. Hoa and Lan play/ plays games.
5. We goes/ go to school.
6. I have/ has lunch at 12.00.
7. She watches/ watch TV.
8. They plays/ play soccer.
9. Thu has/ have breakfast.
10. I does/ do my homework.
Bài 10: Choose the correct answer.
1. Peter (this/ 's/ x) school is small.
2. ('s/ is/ it ) Nam's school big?
3. (Where/ How?/ Which) grade is he in?
4. (Which/ What/ What time ) does he do every morning?
5. This is Mai's house. (They're/ Those are/ It's) small.
6. Where is your classroom? It's (on/ in/ at) the second floor.
7. It's (a big house/ a house big/ big house).
8. How many floors (are there your school/ your school has/ does your school have)?
9. She (brush her teeth/ washes her face/ get dressed) at 7.30.
10. Is your school yard big? (Yes, they are/ No, you aren't/ No, it isn't)