14/01/2018, 23:23

Danh mục mã ngạch lương công chức viên chức mới nhất

Danh mục mã ngạch lương công chức viên chức mới nhất Danh mục mã ngạch công chức, viên chức Mã ngạch lương công chức viên chức VnDoc.com xin giới thiệu tới các bạn để giúp các bạn có thể tra cứu mã ...

Danh mục mã ngạch lương công chức viên chức mới nhất

Mã ngạch lương công chức viên chức

VnDoc.com xin giới thiệu tới các bạn  để giúp các bạn có thể tra cứu mã ngạch, mã số công việc của mình một cách chính xác và chi tiết. Nội dung chi tiết mời các bạn tải về và sử dụng.

Bảng lương cán bộ, công chức áp dụng từ ngày 01/7/2017

Cách tính lương, phụ cấp của cán bộ, công chức từ 01/7/2017

Phụ lục Bảng lương bậc lương cán bộ, công chức, viên chức mới nhất

Hệ số lương Đại học, Cao đẳng, Trung cấp mới nhất

Dưới đây là tập hợp các bảng thống kê danh mục các ngạch công chức, viên chức nhà nước mới nhất để giúp tra cứu xác định ngạch, mã số công việc đang làm của công chức, viên chức; làm căn cứ để xây dựng, quản lý đội ngũ công chức, viên chức và tính lương đối với các đối tượng này.

Đối với công chức có 5 bảng gồm:

1. Ngạch chuyên viên cao cấp và các ngạch công chức chuyên ngành tương đương

2. Ngạch chuyên viên chính và các ngạch công chức chuyên ngành tương đương

3. Ngạch chuyên viên và các ngạch công chức chuyên ngành tương đương

4. Ngạch cán sự và các ngạch công chức chuyên ngành tương đương:

5. Ngạch nhân viên

Đối với viên chức có 5 bảng gồm:

1. Ngạch viên chức chuyên ngành tương đương với ngạch chuyên viên cấp

2. Ngạch viên chức chuyên ngành tương đương với ngạch chuyên viên chính

3. Viên chức chuyên ngành tương đương với ngạch chuyên viên:

4. Ngạch viên chức chuyên ngành tương đương với ngạch cán sự:

5. Ngạch nhân viên

ĐỐI VỚI CÔNG CHỨC

1. Đối với ngạch chuyên viên cao cấp và các ngạch công chức chuyên ngành tương đương:

TT

Ngạch

Mã số

1.

Chuyên viên cao cấp

01.001

2.

Thanh tra viên cao cấp

04.023

3.

Kế toán viên cao cấp

06.029

4.

Kiểm tra viên cao cấp thuế

06.036

5.

Kiểm toán viên cao cấp

06.041

6.

Kiểm soát viên cao cấp ngân hàng

07.044

7.

Kiểm tra viên cao cấp hải quan

08.049

8.

Kiểm dịch viên cao cấp động thực vật

09.066

9.

Thẩm kế viên cao cấp

12.084

10.

Kiểm soát viên cao cấp thị trường

21.187

11

Chấp hành viên cao cấp

03.299

2. Đối với ngạch chuyên viên chính và các ngạch công chức chuyên ngành tương đương:

TT

Ngạch

Mã số

1.

Chuyên viên chính

01.002

2.

Chấp hành viên trung cấp

03.300

3.

Thanh tra viên chính

04.024

4.

Kế toán viên chính

06.030

5.

Kiểm tra viên chính thuế

06.037

6.

Kiểm toán viên chính

06.042

7.

Kiểm soát viên chính ngân hàng

07.045

8.

Kiểm tra viên chính hải quan

08.050

9.

Kiểm dịch viên chính động - thực vật

09.067

10.

Kiểm soát viên chính đê điều

11.081

11.

Thẩm kế viên chính

12.085

12.

Kiểm soát viên chính thị trường

21.188

3. Đối với ngạch chuyên viên và các ngạch công chức chuyên ngành tương đương:

TT

Ngạch

Mã số

1.

Chuyên viên

01.003

2.

Chấp hành viên sơ cấp

03.301

3.

Công chứng viên

03.019

4.

Thanh tra viên

04.025

5.

Kế toán viên

06.031

6.

Kiểm tra viên thuế

06.038

7.

Kiểm toán viên

06.043

8.

Kiểm soát viên ngân hàng

07.046

9.

Kiểm tra viên hải quan

08.051

10.

Kiểm dịch viên động - thực vật

09.068

11.

Kiểm lâm viên chính

10.078

12.

Kiểm soát viên đê điều

11.082

13

Thẩm kế viên

12.086

14

Kiểm soát viên thị trường

21.189

4. Đối với ngạch cán sự và các ngạch công chức chuyên ngành tương đương:

TT

Ngạch

Mã số

1.

Cán sự

01.004

2.

Kế toán viên trung cấp

06.032

3.

Kiểm tra viên trung cấp thuế

06.039

4.

Thủ kho tiền, vàng bạc, đá quý (ngân hàng)

07.048

5.

Kiểm tra viên trung cấp hải quan

08.052

6.

Kỹ thuật viên kiểm dịch động thực vật

09.069

7.

Kiểm lâm viên

10.079

8.

Kiểm soát viên trung cấp đê điều

11.083

9.

Kỹ thuật viên kiểm nghiệm bảo quản

19.183

10.

Kiểm soát viên trung cấp thị trường

21.190 

0