Danh mục mã ngạch lương công chức viên chức mới nhất
Danh mục mã ngạch lương công chức viên chức mới nhất Danh mục mã ngạch công chức, viên chức Mã ngạch lương công chức viên chức VnDoc.com xin giới thiệu tới các bạn để giúp các bạn có thể tra cứu mã ...
Danh mục mã ngạch lương công chức viên chức mới nhất
Mã ngạch lương công chức viên chức
VnDoc.com xin giới thiệu tới các bạn để giúp các bạn có thể tra cứu mã ngạch, mã số công việc của mình một cách chính xác và chi tiết. Nội dung chi tiết mời các bạn tải về và sử dụng.
Bảng lương cán bộ, công chức áp dụng từ ngày 01/7/2017
Cách tính lương, phụ cấp của cán bộ, công chức từ 01/7/2017
Phụ lục Bảng lương bậc lương cán bộ, công chức, viên chức mới nhất
Hệ số lương Đại học, Cao đẳng, Trung cấp mới nhất
Dưới đây là tập hợp các bảng thống kê danh mục các ngạch công chức, viên chức nhà nước mới nhất để giúp tra cứu xác định ngạch, mã số công việc đang làm của công chức, viên chức; làm căn cứ để xây dựng, quản lý đội ngũ công chức, viên chức và tính lương đối với các đối tượng này.
Đối với công chức có 5 bảng gồm:
1. Ngạch chuyên viên cao cấp và các ngạch công chức chuyên ngành tương đương
2. Ngạch chuyên viên chính và các ngạch công chức chuyên ngành tương đương
3. Ngạch chuyên viên và các ngạch công chức chuyên ngành tương đương
4. Ngạch cán sự và các ngạch công chức chuyên ngành tương đương:
5. Ngạch nhân viên
Đối với viên chức có 5 bảng gồm:
1. Ngạch viên chức chuyên ngành tương đương với ngạch chuyên viên cấp
2. Ngạch viên chức chuyên ngành tương đương với ngạch chuyên viên chính
3. Viên chức chuyên ngành tương đương với ngạch chuyên viên:
4. Ngạch viên chức chuyên ngành tương đương với ngạch cán sự:
5. Ngạch nhân viên
ĐỐI VỚI CÔNG CHỨC
1. Đối với ngạch chuyên viên cao cấp và các ngạch công chức chuyên ngành tương đương:
TT |
Ngạch |
Mã số |
1. |
Chuyên viên cao cấp |
01.001 |
2. |
Thanh tra viên cao cấp |
04.023 |
3. |
Kế toán viên cao cấp |
06.029 |
4. |
Kiểm tra viên cao cấp thuế |
06.036 |
5. |
Kiểm toán viên cao cấp |
06.041 |
6. |
Kiểm soát viên cao cấp ngân hàng |
07.044 |
7. |
Kiểm tra viên cao cấp hải quan |
08.049 |
8. |
Kiểm dịch viên cao cấp động thực vật |
09.066 |
9. |
Thẩm kế viên cao cấp |
12.084 |
10. |
Kiểm soát viên cao cấp thị trường |
21.187 |
11 |
Chấp hành viên cao cấp |
03.299 |
2. Đối với ngạch chuyên viên chính và các ngạch công chức chuyên ngành tương đương:
TT |
Ngạch |
Mã số |
1. |
Chuyên viên chính |
01.002 |
2. |
Chấp hành viên trung cấp |
03.300 |
3. |
Thanh tra viên chính |
04.024 |
4. |
Kế toán viên chính |
06.030 |
5. |
Kiểm tra viên chính thuế |
06.037 |
6. |
Kiểm toán viên chính |
06.042 |
7. |
Kiểm soát viên chính ngân hàng |
07.045 |
8. |
Kiểm tra viên chính hải quan |
08.050 |
9. |
Kiểm dịch viên chính động - thực vật |
09.067 |
10. |
Kiểm soát viên chính đê điều |
11.081 |
11. |
Thẩm kế viên chính |
12.085 |
12. |
Kiểm soát viên chính thị trường |
21.188 |
3. Đối với ngạch chuyên viên và các ngạch công chức chuyên ngành tương đương:
TT |
Ngạch |
Mã số |
1. |
Chuyên viên |
01.003 |
2. |
Chấp hành viên sơ cấp |
03.301 |
3. |
Công chứng viên |
03.019 |
4. |
Thanh tra viên |
04.025 |
5. |
Kế toán viên |
06.031 |
6. |
Kiểm tra viên thuế |
06.038 |
7. |
Kiểm toán viên |
06.043 |
8. |
Kiểm soát viên ngân hàng |
07.046 |
9. |
Kiểm tra viên hải quan |
08.051 |
10. |
Kiểm dịch viên động - thực vật |
09.068 |
11. |
Kiểm lâm viên chính |
10.078 |
12. |
Kiểm soát viên đê điều |
11.082 |
13 |
Thẩm kế viên |
12.086 |
14 |
Kiểm soát viên thị trường |
21.189 |
4. Đối với ngạch cán sự và các ngạch công chức chuyên ngành tương đương:
TT |
Ngạch |
Mã số |
|
1. |
Cán sự |
01.004 |
|
2. |
Kế toán viên trung cấp |
06.032 |
|
3. |
Kiểm tra viên trung cấp thuế |
06.039 |
|
4. |
Thủ kho tiền, vàng bạc, đá quý (ngân hàng) |
07.048 |
|
5. |
Kiểm tra viên trung cấp hải quan |
08.052 |
|
6. |
Kỹ thuật viên kiểm dịch động thực vật |
09.069 |
|
7. |
Kiểm lâm viên |
10.079 |
|
8. |
Kiểm soát viên trung cấp đê điều |
11.083 |
|
9. |
Kỹ thuật viên kiểm nghiệm bảo quản |
19.183 |
|
10. |
Kiểm soát viên trung cấp thị trường |
21.190 |