14/01/2018, 22:54

Bài tập ôn hè luyện từ và câu lớp 4

Bài tập ôn hè luyện từ và câu lớp 4 22 câu luyện từ và câu lớp 4 Bài tập ôn luyện từ và câu lớp 4 bao gồm các dạng bài tập tổng hợp trong chương trình học luyện từ và câu lớp 4 giúp các em học sinh ôn ...

Bài tập ôn hè luyện từ và câu lớp 4

Bài tập ôn luyện từ và câu lớp 4

 bao gồm các dạng bài tập tổng hợp trong chương trình học luyện từ và câu lớp 4 giúp các em học sinh ôn tập các loại bài tập dạng này, nắm chắc củng cố kiến thức cho các kỳ thi. Đồng thời đây cũng là tài liệu tham khảo hữu ích cho các thầy cô cho các em học sinh ôn tập. Mời các em cùng các thầy cô tham khảo tải về bản đầy đủ.

Bài tập về danh từ, động từ, tính từ

Các dạng bài tập về danh từ lớp 4

ÔN TẬP LUYỆN TỪ VÀ CÂU LỚP 4

Bài 1: Tìm từ ngữ nói về:

a. Thể hiện lòng nhân hậu, tình cảm yêu thương đồng loại.

b. Thể hiện tính cách hay việc làm trái với lòng nhân hậu, yêu thương.

c. Thể hiện tinh thần đùm bọc, giúp đỡ đồng loại.

d. Thể hiện tính cách hay việc làm trái với đùm bọc, giúp đỡ.

Bài 2: Cho các từ sau: "nhân dân, nhân hậu, nhân ái, nhân tài, công nhân, nhân đức, nhân từ, nhân loại, nhân nghĩa, nhân quyền". Hãy xếp:

a. Từ có tiếng "nhân" có nghĩa là người.

b. Từ có tiếng "nhân" có nghĩa là lòng thương người.

Bài 3: Đặt câu với 1 từ ở nhóm a, 1 từ ở nhóm b nói trên.

Bài 4: Khoanh tròn vào chữ cái trước câu dùng sai từ có tiếng "nhân":

a. Thời đại nào nước ta cũng có nhiều nhân tài.

b. Nhân dân ta có truyền thống lao động cần cù.

c. Bà tôi là người nhân hậu, thấy ai gặp khó khăn, bà thường hết lòng giúp đỡ.

d. Cô giáo lớp tôi rất nhân tài.

Bài 5: Viết 2 thành ngữ (hoặc tục ngữ) vào chỗ trống:

a. Nói về tình đoàn kết

b. Nói về lòng nhân hậu.

c. Trái với lòng nhân hậu.

Bài 6: Các câu dưới đây khuyên ta điều gì, chê điều gì?

a. Ở hiền gặp lành.

b. Trâu buộc ghét trâu ăn.

c. Một cây làm chẳng nên non.

Ba cây chụm lại nên hòn núi cao.

Bài 7: Tìm 5 thành ngữ, tục ngữ nói về đạo đức và lối sống lành mạnh, tốt đẹp của con người Việt Nam. Đặt câu với 1 thành ngữ vừa tìm.

Đặt câu:

Bài 8: Em hiểu nghĩa của các thành ngữ dưới đây như thế nào?

a. Môi hở răng lạnh.

b. Máu chảy ruột mềm.

c. Nhường cơm sẻ áo.

d. Lá lành đùm lá rách.

e. Một con ngựa đau cả tàu không ăn cỏ.

Bài 9: Tìm 1 từ đơn và 1 từ phức nói về lòng nhân hậu. Đặt câu với mỗi từ vừa tìm.

Bài 10: Tìm từ đơn, từ phức trong câu văn:

a. Một người ăn xin già lọm khọm đứng ngay trước mặt tôi.

b. Đôi mắt ông lão đỏ đọc và giàn giụa nước mắt.

Bài 11: a. Tìm từ đơn, từ phức trong các câu thơ sau:

"Đời cha ông với đời tôi
Như con sông với chân trời đã xa
Chỉ còn truyện cổ thiết tha
Cho tôi nhận mặt ông cha của mình".

b. Em hiểu như thế nào về nội dung 2 dòng thơ cuối.

Bài 12: Tìm 5 từ phức có tiếng "anh", 5 từ phức có tiếng "hùng" theo nghĩa của từng tiếng trong từ "anh hùng".

Bài 13: Hãy xếp các từ phức sau thành hai loại: Từ ghép và từ láy: sừng sững, chung quanh, lủng củng, hung dữ, mộc mạc, nhũn nhặn, cứng cáp, dẻo dai, vững chắc, thanh cao, giản dị, chí khí.

- Từ ghép:

- Từ láy:

Bài 14: a. Gạch dưới những từ láy trong các từ sau:

Ngay ngắn               Ngay thẳng                         Ngay đơ

Thẳng thắn               Thẳng tuột                         Thẳng tắp

b. Gạch dưới những từ nào không phải từ ghép:

Chân thành              Chân thật                  Chân tình

Thật thà                   Thật sự                    Thật tình

Bài 15: Từ láy "xanh xao" dùng để tả màu sắc của đối tượng: (khoanh tròn ý đúng)

a. da người                  c. lá cây đã già

b. lá cây còn non          d. trời.

Bài 16: Xếp các từ: châm chọc, chậm chạp, mê mẩn, mong ngóng, nhỏ nhẹ, mong mỏi, phương hướng, vương vấn, tươi tắn vào 2 dòng: từ ghép và từ láy.

- Từ ghép:

- Từ láy:

Bài 17: Tạo 2 từ ghép có nghĩa phân loại, 2 từ ghép có nghĩa tổng hợp, 1 từ láy từ mỗi tiếng sau: nhỏ, sáng, lạnh, xanh, đỏ, trắng, vàng, đen.

Từ đơn

Từ ghép Tổng hợp

Từ ghép Phân loại

Từ láy

nhỏ

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

sang

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

lạnh

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

xanh

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

đỏ

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

trắng

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

vàng

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

đen

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

Bài 18: Cho các từ: mải miết, xa xôi, xa lạ, phẳng lặng, phẳng phiu, mong ngóng, mong mỏi, mơ mộng.

a. Xếp những từ trên thành 2 nhóm: từ ghép, từ láy.

- Từ ghép:

- Từ láy:

b. Cho biết tên gọi của kiểu từ ghép và từ láy ở mỗi nhóm trên.

- Những từ ghép trên thuộc kiểu từ ghép có nghĩa . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

- Những từ láy trên thuộc kiểu từ láy . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

Bài 19: Cho đoạn văn sau: "Đêm về khuya lặng gió. Sương phủ trắng mặt sông. Những bầy cá nhao lên đới sương "tom tóp", lúc đầu còn loáng thoáng dần dần tiếng tũng toẵng xôn xao quanh mạn thuyền".

Tìm những từ láy có trong đoạn văn.

- Từ láy: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

Bài 20: Xác định rõ 2 kiểu từ ghép đã học (từ ghép có nghĩa phân loại, từ ghép có nghĩa tổng hợp) trong các từ ghép sau: nóng bỏng, nóng ran, nóng nực, nóng giãy, lạnh buốt, lạnh ngắt, lạnh giá.

- Từ ghép Tổng hợp:

- Từ ghép Phân loại:

Bài 21: Tìm các từ láy có 2, 3, 4 tiếng

- Từ láy 2 tiếng:

- Từ láy 3 tiếng:

- Từ láy 4 tiếng:

Bài 22: Em hãy ghép 5 tiếng sau thành 8 từ ghép có nghĩa: thích, quý, yêu, thương, mến.

- Từ ghép:

1) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

5) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

2) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

6) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

3) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

7) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

4) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

8) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 

0