Bài tập chương 4
Bài 1 : Xây dựng lớp Complex chứa các số phức gồm các phép toán: +, -, *, /, +=, -=, *=, /=, ==, !=, >, >=, <, <=. Bài 2 : Xây dựng lớp String để thực hiện các thao tác trên các chuỗi, trong lớp này có các phép toán: ...
Bài 1: Xây dựng lớp Complex chứa các số phức gồm các phép toán: +, -, *, /, +=, -=, *=, /=, ==, !=, >, >=, <, <=.
Bài 2: Xây dựng lớp String để thực hiện các thao tác trên các chuỗi, trong lớp này có các phép toán:
Phép toán + để nối hai chuỗi lại với nhau.
Phép toán = để gán một chuỗi cho một chuỗi khác.
Phép toán [] truy cập đến một ký tự trong chuỗi.
Các phép toán so sánh: ==, !=, >, >=, <, <=
Bài 3: Xây dựng lớp ma trận Matrix gồm các phép toán cộng, trừ và nhân hai ma trận bất kỳ.
Bài 4: Xây dựng lớp Rational chứa các số hữu tỷ gồm các phép toán +, - , *, /, ==, !=, >, >=, <, <=.
Bài 5: Xây dựng lớp Time để lưu trữ giờ, phút, giây gồm các phép toán:
Phép cộng giữa dữ liệu thời gian và một số nguyên là số giây, kết quả là một dữ liệu thời gian.
Phép trừ giữa hai dữ liệu thời gian, kết quả là một số nguyên chính là số giây.
++ và – để tăng hay giảm thời gian xuống một giây.
Các phép so sánh.
Bài 6: Xây dựng lớp Date để lưu trữ ngày, tháng, năm gồm các phép toán:
Phép cộng giữa dữ liệu Date và một số nguyên là số ngày, kết quả là một dữ liệu Date.
Phép trừ giữa hai dữ liệu Date, kết quả là một số nguyên chính là số ngày.
++ và – để tăng hay giảm thời gian xuống một ngày.
Các phép so sánh.
Bài 7: Các số nguyên 32 bit có thể biểu diễn trong phạm vi từ 2147483648 đến 2147483647. Hãy xây dựng lớp HugeInt để biểu diễn các số nguyên 32 bit gồm các phép toán +, -, *, /