26/04/2018, 07:52

Bài tập 2.49 trang 20 sách bài tập(SBT) hóa học 11: Viết các phương trình Hóa thực hiện các dãy chuyển hoá...

Viết các phương trình hoá học thực hiện các dãy chuyển hoá sau. Bài tập 2.49 trang 20 sách bài tập(SBT) hóa học 11 – Bài 13: Luyện tập: Tính chất của nitơ photpho và các hợp chất của chúng 2.49. Viết các phương trình hoá học thực hiện các dãy chuyển hoá sau : 1. (N{H_4}Cl) 2. ...

Viết các phương trình hoá học thực hiện các dãy chuyển hoá sau. Bài tập 2.49 trang 20 sách bài tập(SBT) hóa học 11 – Bài 13: Luyện tập: Tính chất của nitơ photpho và các hợp chất của chúng

2.49. Viết các phương trình hoá học thực hiện các dãy chuyển hoá sau :

1. (N{H_4}Cl)

2. 

 

Hướng dẫn trả lời:

1. (1) (N{H_4}Cl + NaOH o N{H_3} + {H_2}O + NaCl)

(2) (4N{H_3} + 3{O_2})(2{N_2} + 6{H_2}O)

(3) ({N_2} + {O_2})2NO

(4) (2NO + {O_2} o 2N{O_2})

(5) (4N{O_2} + {O_2} + 2{H_2}O o 4HN{O_3})

(6) (HN{O_3} + NaOH o NaN{O_3} + {H_2}O)

(7) (2NaN{O_3})(2NaN{O_2} + {O_2})

(8) (4N{H_3} + 5{O_2})(4NO + 6{H_2}O)

(9) (2N{O_2} + 2NaOH o NaN{O_3} + NaN{O_2} + {H_2}O)

2. (1) (C{a_3}{(P{O_4})_2} + 3Si{O_2} + 5C)(2P + 3CaSi{O_3} + 5CO)

(2) (4P + 5{O_2})(2{P_2}{O_5})

(3) ({P_2}{O_5} + 3{H_2}O o 2{H_3}P{O_4})

(4) ({H_3}P{O_4} + NaOH o Na{H_2}P{O_4} + {H_2}O)

(5) (Na{H_2}P{O_4} + NaOH o N{a_2}HP{O_4} + {H_2}O)

(6) (N{a_2}HP{O_4} + NaOH o N{a_3}P{O_4} + {H_2}O)

(7) (C{a_3}{(P{O_4})_2} + 3{H_2}S{O_4} o 2{H_3}P{O_4} + 3CaS{O_4})

(8) ({H_3}P{O_4} + 3NaOH o N{a_3}P{O_4} + 3{H_2}O)

0