13/01/2018, 20:30

Bài tập 1,2,3,4,5 trang 147,148 môn Toán 5: Ôn tập về số tự nhiên

Bài tập 1,2,3,4,5 trang 147,148 môn Toán 5: Ôn tập về số tự nhiên Ôn tập về số tự nhiên: B ài 1,2,3,4 trang 147; bài 5 trang 148 SGK Toán 5: Ôn tập về số tự nhiên Bài 1: a) Đọc các số sau: 70815; 975 806; 5 723 600; 472 036 953. b) Nêu giá trị của chữ số 5 trong ...

Bài tập 1,2,3,4,5 trang 147,148 môn Toán 5: Ôn tập về số tự nhiên

Ôn tập về số tự nhiên: Bài 1,2,3,4 trang 147; bài 5 trang 148 SGK Toán 5: Ôn tập về số tự nhiên

Bài 1: a) Đọc các số sau:

70815;          975 806;         5 723 600;         472 036 953.

b) Nêu giá trị của chữ số 5 trong mỗi số trên.

 Số 70815, đọc là: bảy mươi nghìn tám trăm mười lăm, chữ số 5 trong số này chỉ 5 đơn vị.

Số 975 806, đọc là: chín trăm bảy mươi năm nghìn tám trăm linh sáu, chữ số 5 trong số này chỉ 5 nghìn.

Số 5723600, đọc là: năm triệu bảy trăm hai mươi ba nghìn sáu trăm, chữ số 5 trong số này chỉ 5 triệu.

Số 472 036 953, đọc là: bốn trăm bảy mươi hai triệu không trăm ba mươi sáu nghìn chín trăm năm mươi ba, chữ số 5 trong này chỉ 5 chục.


Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm để có:

a) Ba số tự nhiên liên tiếp:

998; 999; …             …; 8000; 8001.            66 665;…;66 667.

b) Ba số chẵn liên tiếp:

98; 100;…                  996;998;…                …..;3 000; 3 002.

c) Ba số lẻ liên tiếp

77; 79;…                   299; …; 303.               …; 2 001; 2003.

Đáp án:

a) 998; 999;1000            7999; 8000; 8001.            66 665;66 666 ;66 667.

b) 98; 100;102               996;998;1000                   2998;3 000; 3 002.

c) 77; 79;81                  299; 301; 303.                  1999;2 001; 2003.


Bài 3 trang 147 : Điền dấu < = > thích hợp vào chỗ trống

1000…997                            53 796…53 800

6987…10 087                        217 690…217 689

7500 : 10 …750                     68 400…684 x 100

Đáp án:

1000 > 997                            53 796 > 53 800

6987 < 10 087                        217 690 < 217 689

7500 : 10 = 750                     68 400 = 684 x 100.


Bài 4 trang 147 : Viết các số sau theo thứ tự:

a) Từ bé đến lớn: 4856;     3999;      5486;           5468.

b) Từ lớn đến bé: 2763;     2736;      3726;           3762.

Đáp án: a) Các số theo thứ tự từ bé đến lớn: 3999; 4856; 5468; 5686.

b) Các số theo thứ tự từ lớn đến bé: 3762; 3726; 2763; 2736.


Bài 5 trang 148 SGK Toán 5: Tìm chữ số thích hợp để khi viết vào ô trống ta được:

a) …43 chia hết cho 3;

b) 2…7 chia hết cho 9;

c) 81…chia hết cho cả 2 và 5;

d) 46…chia hết cho cả 3 và 5.

Đáp án: a) Có thể điền chữ số 2 hoặc chữ số 5 hoặc chữ số 8 vào ô trống.

b) Có thể điền chữ số 0 hoặc chữ số 9 vào ô trống.

c) Điền chữ số 0 vào ô trống.

d) Điền chữ số 5 vào ô trống.

0