Bài 9 trang 189 SBT Toán Đại số 10: Tính các giá trị lượng giác của góc...
Tính các giá trị lượng giác của góc . Bài 9 trang 189 Sách bài tập (SBT) Toán Đại số 10 – Bài 2: Giá trị lượng giác của một cung Tính các giá trị lượng giác của góc (alpha ), nếu a) ({ m{cos}}alpha = – {1 over 4},pi < alpha < {{3pi } over 2}) b) ({ m{sin}}alpha = {2 over ...
Tính các giá trị lượng giác của góc (alpha ), nếu
a) ({ m{cos}}alpha = – {1 over 4},pi < alpha < {{3pi } over 2})
b) ({ m{sin}}alpha = {2 over 3},{pi over 2} < alpha < pi )
c) ({ m{tan}}alpha = {7 over 3},0 < alpha < {pi over 2})
d) ({ m{cot}}alpha = – {{14} over 9},{{3pi } over 2} < alpha < 2pi )
Gợi ý làm bài
a) (pi < alpha < {{3pi } over 2} = > sin alpha < 0)
Vậy (sin alpha = – sqrt {1 – {{cos }^2}alpha } = – sqrt {1 – {1 over {16}}} = – {{sqrt {15} } over 4})
( an alpha = {{sin alpha } over {{ m{cos}}alpha }} = sqrt {15} ,cot alpha = {1 over {sqrt {15} }})
b) ({pi over 2} < alpha < pi = > c{ m{os}}alpha { m{ < 0}})
Vậy (cos alpha = – sqrt {1 – {{sin }^2}alpha } = – sqrt {1 – {4 over 9}} = {{ – sqrt 5 } over 3})
( an alpha = {{sin alpha } over {c{ m{os}}alpha }}{ m{ = – }}{2 over {sqrt 5 }}{ m{,cot}}alpha { m{ = – }}{{sqrt 5 } over 2})
c) (0 < alpha < {pi over 2} = cos alpha > 0,co{s^2}alpha = {1 over {1 + {{ an }^2}alpha }})
Vậy (cos alpha = {1 over {sqrt {1 + {{49} over 9}} }} = {3 over {sqrt {58} }})
(sin alpha = cos alpha an alpha = {7 over {sqrt {58} }},cot alpha = {3 over 7})
d) ({{3pi } over 2} < alpha < 2pi = > sin alpha < 0,{sin ^2}alpha = {1 over {1 + {{cot }^2}alpha }})
Vậy (sin alpha = – {1 over {sqrt {1 + {{196} over {81}}} }} = – {9 over {sqrt {277} }})
({ m{cos}}alpha { m{ = sin}}alpha { m{cot}}alpha { m{ = }}{{14} over {sqrt {277} }}, an alpha = {1 over {cot alpha }} = – {9 over {14}})