Bài 8 trang 10 sgk Toán 9 - tập 1
Bài 8 trang 10 sgk Toán 9 - tập 1 Bài 8. Rút gọn các biểu thức sau: ...
Bài 8 trang 10 sgk Toán 9 - tập 1
Bài 8. Rút gọn các biểu thức sau:
Bài 8. Rút gọn các biểu thức sau:
a) (sqrt {{{left( {2 - sqrt 3 } ight)}^2}} ) ; b) (sqrt {{{left( {3 - sqrt {11} } ight)}^2}} )
c) (2sqrt {{a^2}} ) với a ≥ 0; d) (3sqrt {{{left( {a - 2} ight)}^2}} ) với a < 2.
Hướng dẫn giải:
a) (sqrt {{{left( {2 - sqrt 3 } ight)}^2}} = left| {2 - sqrt 3 } ight| = 2 - sqrt 3 )
(vì (2 = sqrt 4 > sqrt 3) nên (2 - sqrt 3 > 0) )
b) (sqrt {{{left( {3 - sqrt {11} } ight)}^2}} = left| {3 - sqrt {11} } ight| = - left( {3 - sqrt {11} } ight) = sqrt {11} - 3)
c) (2sqrt {{a^2}} = 2left| a ight| = 2{ m{a}}) (vì a ≥ 0)
d) (3sqrt {{{left( {a - 2} ight)}^2}} = 3left| {a - 2} ight|)
Vì a < 2 nên a - 2 < 0. Do đó │a - 2│= -(a - 2) = 2 - a.
Vậy (3sqrt {{{left( {a - 2} ight)}^2}} = 3left( {2 - a} ight) = 6 - 3a)