25/04/2018, 13:42

Bài 7 trang 39 sách giáo khoa Toán 8 tập 1, Bài 7. Rút gọn phân thức:...

Bài 7. Rút gọn phân thức. Bài 7 trang 39 sách giáo khoa toán 8 tập 1 – Rút gọn phân thức Bài 7. Rút gọn phân thức: a) ( frac{6x^{2}y^{2}}{8xy^{5}}); b) ( frac{10xy^{2}(x + y)}{15xy(x + y)^{3}}); c) ( frac{2x^{2} + 2x}{x + 1}); d) ( frac{x^{2}- xy – x + ...

Bài 7. Rút gọn phân thức. Bài 7 trang 39 sách giáo khoa toán 8 tập 1 – Rút gọn phân thức

Bài 7. Rút gọn phân thức:

a) ( frac{6x^{2}y^{2}}{8xy^{5}});                  b) ( frac{10xy^{2}(x + y)}{15xy(x + y)^{3}});

c) ( frac{2x^{2} + 2x}{x + 1});               d) ( frac{x^{2}- xy – x + y}{x^{2} + xy – x – y})

Hướng dẫn giải:

a) ( frac{6x^{2}y^{2}}{8xy^{5}}= frac{3x.2xy^{2}}{4y^{3}.2xy^{2}}= frac{3x}{4y^{3}})

b) ( frac{10xy^{2}(x + y)}{15xy(x + y)^{3}} = frac{2y.5xy(x + y)}{3(x + y)^{2}.5xy(x + y)}= frac{2y}{3(x + y)^{2}})

c) ( frac{2x^{2} + 2x}{x + 1}= frac{2x(x + 1)}{x + 1} = 2x)

d) ( frac{x^{2}- xy – x + y}{x^{2} + xy – x – y}= frac{x(x – y)- (x – y)}{x(x + y)- (x + y)}= frac{(x – y)(x – 1)}{(x + y)(x – 1)} = frac{x – y}{x + y})

0