25/04/2018, 19:11

Bài 52 trang 101 – Sách giáo khoa Toán 7 tập 1, Bài 52. Xem hình 36, hãy điền vào chỗ trống(…) để chứng minh định lí: ” Hai góc đối ...

Bài 52. Xem hình 36, hãy điền vào chỗ trống(…) để chứng minh định lí: ” Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau”.. Bài 52 trang 101 – Sách giáo khoa toán 7 tập 1 – Định lí Bài 52 . Xem hình 36, hãy điền vào chỗ trống(…) để chứng minh định lí: ” Hai góc đối đỉnh thì ...

Bài 52. Xem hình 36, hãy điền vào chỗ trống(…) để chứng minh định lí: ” Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau”.. Bài 52 trang 101 – Sách giáo khoa toán 7 tập 1 – Định lí

Bài 52. Xem hình 36, hãy điền vào chỗ trống(…) để chứng minh định lí: ” Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau”.

GT: …

KL: …

       Các định lí

  Căn cứ khẳng định

1

 (widehat{O_{1}}) + (widehat{O_{2}}=180^0)

 Vì …

2

   (widehat{O_{3}}) + (widehat{O_{2}}) = …

 Vì …

3

 (widehat{O_{1}}) + (widehat{O_{2}}) =  (widehat{O_{3}}) + (widehat{O_{2}}) 

 Căn cứ vào …

4

 (widehat{O_{1}}) = (widehat{O_{3}})

Căn cứ vào …

Tương tự chứng minh (widehat{O_{2}}) = (widehat{O_{4}})

Giải:  

Giả thiết: (widehat{O_{1}}) đối đỉnh (widehat{O_{3}}).

Kết luận: (widehat{O_{1}}) = (widehat{O_{3}})

        Các định lí

  Căn cứ khẳng định

1

 (widehat{O_{1}}) + (widehat{O_{2}}=180^0)

 Vì (widehat{O_{1}}) và (widehat{O_{2}}) kề bù

2

  (widehat{O_{3}}) + (widehat{O_{2}}=180^0) 

 Vì (widehat{O_{2}}) và (widehat{O_{2}}) kề bù

3

 (widehat{O_{1}}) + (widehat{O_{2}}) =  (widehat{O_{3}}) + (widehat{O_{2}}) 

 Căn cứ vào 1 và 2

4

 (widehat{O_{1}}) = (widehat{O_{3}})

 Căn cứ vào 3

Chứng minh (widehat{O_{2}}) = (widehat{O_{4}})

      Các định lí

   Căn cứ khẳng định

1

 (widehat{O_{1}}) + (widehat{O_{2}}=180^0)

 Vì (widehat{O_{1}}) và (widehat{O_{2}}) kề bù

2

  (widehat{O_{1}}) + (widehat{O_{4}}=180^0)

 Vì (widehat{O_{1}}) và (widehat{O_{4}}) kề bù

3

 (widehat{O_{1}}) + (widehat{O_{2}}) =  (widehat{O_{1}}) + (widehat{O_{4}}) 

 Căn cứ vào 1 và 2

4

 (widehat{O_{2}}) = (widehat{O_{4}})

 Căn cứ vào 3

0