Bài 52 trang 101 – Sách giáo khoa Toán 7 tập 1, Bài 52. Xem hình 36, hãy điền vào chỗ trống(…) để chứng minh định lí: ” Hai góc đối ...
Bài 52. Xem hình 36, hãy điền vào chỗ trống(…) để chứng minh định lí: ” Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau”.. Bài 52 trang 101 – Sách giáo khoa toán 7 tập 1 – Định lí Bài 52 . Xem hình 36, hãy điền vào chỗ trống(…) để chứng minh định lí: ” Hai góc đối đỉnh thì ...
Bài 52. Xem hình 36, hãy điền vào chỗ trống(…) để chứng minh định lí: ” Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau”.
GT: …
KL: …
Các định lí |
Căn cứ khẳng định |
|
1 |
(widehat{O_{1}}) + (widehat{O_{2}}=180^0) |
Vì … |
2 |
(widehat{O_{3}}) + (widehat{O_{2}}) = … |
Vì … |
3 |
(widehat{O_{1}}) + (widehat{O_{2}}) = (widehat{O_{3}}) + (widehat{O_{2}}) |
Căn cứ vào … |
4 |
(widehat{O_{1}}) = (widehat{O_{3}}) |
Căn cứ vào … |
Tương tự chứng minh (widehat{O_{2}}) = (widehat{O_{4}})
Giải:
Giả thiết: (widehat{O_{1}}) đối đỉnh (widehat{O_{3}}).
Kết luận: (widehat{O_{1}}) = (widehat{O_{3}})
Các định lí |
Căn cứ khẳng định |
|
1 |
(widehat{O_{1}}) + (widehat{O_{2}}=180^0) |
Vì (widehat{O_{1}}) và (widehat{O_{2}}) kề bù |
2 |
(widehat{O_{3}}) + (widehat{O_{2}}=180^0) |
Vì (widehat{O_{2}}) và (widehat{O_{2}}) kề bù |
3 |
(widehat{O_{1}}) + (widehat{O_{2}}) = (widehat{O_{3}}) + (widehat{O_{2}}) |
Căn cứ vào 1 và 2 |
4 |
(widehat{O_{1}}) = (widehat{O_{3}}) |
Căn cứ vào 3 |
Chứng minh (widehat{O_{2}}) = (widehat{O_{4}})
Các định lí |
Căn cứ khẳng định |
|
1 |
(widehat{O_{1}}) + (widehat{O_{2}}=180^0) |
Vì (widehat{O_{1}}) và (widehat{O_{2}}) kề bù |
2 |
(widehat{O_{1}}) + (widehat{O_{4}}=180^0) |
Vì (widehat{O_{1}}) và (widehat{O_{4}}) kề bù |
3 |
(widehat{O_{1}}) + (widehat{O_{2}}) = (widehat{O_{1}}) + (widehat{O_{4}}) |
Căn cứ vào 1 và 2 |
4 |
(widehat{O_{2}}) = (widehat{O_{4}}) |
Căn cứ vào 3 |