Bài 41 trang 109 SGK Hình học 10 Nâng cao , Chứng minh rằng:...
Chứng minh rằng:. Bài 41 trang 109 SGK Hình học 10 Nâng cao – Bài 6. Đường hypebol Trong mặt phẳng tọa độ cho hai điểm ({F_1}left( { – sqrt 2 ; – sqrt 2 } ight);,{F_2}left( {sqrt 2 ;sqrt 2 } ight).) Chứng minh rằng với mỗi điểm M(x, y) nằm trên đồ thị hàm số (y = {1 over x},) ta đều có ...
Trong mặt phẳng tọa độ cho hai điểm ({F_1}left( { – sqrt 2 ; – sqrt 2 } ight);,{F_2}left( {sqrt 2 ;sqrt 2 } ight).) Chứng minh rằng với mỗi điểm M(x, y) nằm trên đồ thị hàm số (y = {1 over x},) ta đều có
(M{F_1}^2 = {left( {x + {1 over x} + sqrt 2 } ight)^2};M{F_2}^2 = {left( {x + {1 over x} – sqrt 2 } ight)^2}.)
Từ đó suy ra (|M{F_1} – M{F_2}| = 2sqrt 2 .)
Giải
Giả sử: (Mleft( {x;y} ight) in left( H ight):,y = {1 over x}) ta có:
(eqalign{
& M{F_1^2} = {left( {x + sqrt 2 }
ight)^2} + {left( {{1 over x} + sqrt 2 }
ight)^2} cr&,,,,,,,,,,,, = {x^2} + 2sqrt 2 .x + 2 + {1 over {{x^2}}} + 2sqrt 2 .{1 over x} + 2 cr
& ,,,,,,,,,,,, = left( {{x^2} + {1 over {{x^2}}} + 2}
ight) + 2sqrt 2 left( {x + {1 over x}}
ight) + 2 cr
& ,,,,,,,,,,,, = {left( {{x^2} + {1 over x}}
ight)^2} + 2left( {x + {1 over x}}
ight).sqrt 2 + {left( {sqrt 2 }
ight)^2} cr
& ,,,,,,,,,,,, = {left( {x + {1 over x} + sqrt 2 }
ight)^2} cr
& M{F_2}^2 = {left( {x – sqrt 2 }
ight)^2} + {left( {{1 over x} – sqrt 2 }
ight)^2} cr&,,,,,,,,,,,, ;= {left( {x + {1 over x}}
ight)^2} – 2sqrt 2 left( {x + {1 over x}}
ight) + 2 cr
& ,,,,,,,,,,,,, = {left( {x + {1 over x} – sqrt 2 }
ight)^2} cr} )
Từ đó suy ra:
+) Với x > 0 thì (x + {1 over x} ge 2) (theo bất đẳng thức cô si)
Khi đó: (M{F_1} = x + {1 over x} + sqrt 2 ;M{F_2} = x + {1 over x} – sqrt 2 )
(Rightarrow M{F_1} – M{F_2} = 2sqrt 2 .)
+) Với x < 0 thì (left| {x + {1 over x}} ight| = |x| + {1 over {|x|}} ge 2 Rightarrow x + {1 over x} le – 2)
Khi đó: (M{F_1} = – x – {1 over x} – sqrt 2 ;M{F_2} = – x – {1 over x} + sqrt 2)
( Rightarrow M{F_1} – M{F_2} = – 2sqrt 2 )
Vậy (|M{F_1} – M{F_2}| = 2sqrt 2 .)