Bài 36 trang 35 SGK giải tích 12 nâng cao, Tìm các tiệm cận của đồ thị hàm số sau:...
Tìm các tiệm cận của đồ thị hàm số sau. Bài 36 trang 35 SGK giải tích 12 nâng cao – Bài 5. Đường tiệm cận của đồ thị hàm số Bài 36. Tìm các tiệm cận của đồ thị hàm số sau: (a),,y = sqrt {{x^2} – 1} ,,); b) (y = 2x + sqrt {{x^2} – 1} ) c) (y = x + sqrt {{x^2} + 1} ) d) (y = sqrt ...
Bài 36. Tìm các tiệm cận của đồ thị hàm số sau:
(a),,y = sqrt {{x^2} – 1} ,,); b) (y = 2x + sqrt {{x^2} – 1} )
c) (y = x + sqrt {{x^2} + 1} ) d) (y = sqrt {{x^2} + x + 1} ).
Gỉải
a) TXĐ: (D =mathbb Rackslash ( – infty ;1{
m{]}} cup {
m{[}}1; + infty ))
* Tiệm cận xiên khi (x o + infty )
Ta có: (a = mathop {lim }limits_{x o + infty } {{sqrt {{x^2} – 1} } over x} = mathop {lim }limits_{x o + infty } {{xsqrt {1 – {1 over {{x^2}}}} } over x} = mathop {lim }limits_{x o + infty } sqrt {1 – {1 over {{x^2}}}} = 1)
(b = mathop {lim }limits_{x o + infty } left( {sqrt {{x^2} – 1} – x}
ight) = mathop {lim }limits_{x o + infty } {{ – 1} over {sqrt {{x^2} – 1} + x}} = 0)
Vậy đường thẳng (y = x) là tiệm cận xiên của đồ thị khi (x o + infty ).
* Tiệm cận xiên khi (x o – infty )
(a = mathop {lim }limits_{x o – infty } {{sqrt {{x^2} – 1} } over x} = mathop {lim }limits_{x o – infty } {{ – xsqrt {1 – {1 over {{x^2}}}} } over x} = – mathop {lim }limits_{x o – infty } sqrt {1 – {1 over {{x^2}}}} = – 1)
(b = mathop {lim }limits_{x o – infty } left( {sqrt {{x^2} – 1} – x}
ight) = mathop {lim }limits_{x o – infty } {{ – 1} over {sqrt {{x^2} – 1} + x}} = 0)
Vậy đường thẳng (y = -x) là tiệm cận xiên của đồ thị (khi (x o – infty )).
b) TXĐ: (D =mathbb Rackslash ( – infty ;1{
m{]}} cup {
m{[}}1; + infty ))
* Tiệm cận xiên khi (x o + infty )
Ta có: (a = mathop {lim }limits_{x o + infty } {y over x} = mathop {lim }limits_{x o + infty } left( {2 + {{sqrt {{x^2} + 1} } over x}}
ight) = mathop {lim }limits_{x o + infty } left( {2 + sqrt {1 – {1 over {{x^2}}}} }
ight) = 3)
(b = mathop {lim }limits_{x o + infty } left( {y – 3x}
ight) = mathop {lim }limits_{x o + infty } left( {sqrt {{x^2} – 1} – x}
ight) = mathop {lim }limits_{x o + infty } {{ – 1} over {sqrt {{x^2} – 1} + x}} = 0)
Vậy đường thẳng (y = 3x) là tiệm cận xiên của đồ thị (khi (x o + infty )).
* Tiệm cận xiên khi (x o – infty )
(a = mathop {lim }limits_{x o – infty } {y over x} = mathop {lim }limits_{x o – infty } left( {2 + {{sqrt {{x^2} + 1} } over x}}
ight) = mathop {lim }limits_{x o – infty } left( {2 – sqrt {1 – {1 over {{x^2}}}} }
ight) = 1)
(b = mathop {lim }limits_{x o – infty } left( {y – x}
ight) = mathop {lim }limits_{x o – infty } left( {sqrt {{x^2} – 1} + x}
ight) = mathop {lim }limits_{x o – infty } {{ – 1} over {sqrt {{x^2} – 1} – x}} = 0)
Vậy đường thẳng (y = x) là tiệm cận xiên của đồ thị (khi (x o – infty ))
c) TXĐ: (D =mathbb R)
* Tiệm cận xiên khi (x o + infty )
(eqalign{
& a = mathop {lim }limits_{x o + infty } {y over x} = mathop {lim }limits_{x o + infty } left( {1 + {{sqrt {{x^2} + 1} } over x}}
ight) = mathop {lim }limits_{x o + infty } left( {1 + sqrt {1 + {1 over {{x^2}}}} }
ight) = 2 cr
& b = mathop {lim }limits_{x o + infty } left( {y – 2x}
ight) = mathop {lim }limits_{x o + infty } left( {sqrt {{x^2} + 1} – x}
ight) = mathop {lim }limits_{x o + infty } {1 over {sqrt {{x^2} + 1} + x}} = 0 cr} )
Đường thẳng (y = 2x) là tiệm cận xiên (khi (x o + infty ))
* Tiệm cận khi (x o – infty )
(mathop {lim }limits_{x o – infty } y = mathop {lim }limits_{x o – infty } left( {x + sqrt {{x^2} – 1} }
ight) = mathop {lim }limits_{x o – infty } {1 over {x – sqrt {{x^2} – 1} }} = 0)
Đường thẳng (y = 0) là tiệm cận ngang (khi (x o – infty ))
d) TXĐ: (D =mathbb R)
* (a = mathop {lim }limits_{x o + infty } {y over x} = mathop {lim }limits_{x o + infty } sqrt {1 + {1 over x} + {1 over {{x^2}}}} = 1)
(eqalign{
& b = mathop {lim }limits_{x o + infty } left( {y – x}
ight) = mathop {lim }limits_{x o + infty } left( {sqrt {{x^2} + x + 1} – x}
ight) cr
& ,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,, = mathop {lim }limits_{x o + infty } {{x + 1} over {sqrt {{x^2} + x + 1} + x}} = mathop {lim }limits_{x o + infty } {{1 + {1 over x}} over {sqrt {1 + {1 over x} + {1 over {{x^2}}}} }+1} = {1 over 2} cr} )
Đường thẳng (y = x + {1 over 2}) là tiệm cận xiên (khi (x o + infty ))
* (a = mathop {lim }limits_{x o – infty } {y over x} = mathop {lim }limits_{x o – infty } {{sqrt {{x^2} + x + 1} } over x} = mathop {lim }limits_{x o – infty } {{ – xsqrt {1 + {1 over x} + {1 over {{x^2}}}} } over x} = mathop {lim }limits_{x o – infty } -sqrt {1 + {1 over x} + {1 over {{x^2}}}} = – 1)
(b = mathop {lim }limits_{x o – infty } left( {y + x}
ight) = mathop {lim }limits_{x o – infty } left( {sqrt {{x^2} + x + 1} + x}
ight) = mathop {lim }limits_{x o – infty } {{x + 1} over {sqrt {{x^2} + x + 1} – x}} = mathop {lim }limits_{x o – infty } {{1 + {1 over x}} over { – sqrt {1 + {1 over x} + {1 over {{x^2}}}} }-1} = – {1 over 2})
Đường thẳng (y = – x – {1 over 2}) là tiệm cận xiên (khi (x o – infty ))