27/04/2018, 09:32

Bài 3.7, 3.8, 3.9, 3.10 trang 10 Sách bài tập (SBT) Vật Lí 12

Một con lắc gõ giây (coi như một con lắc đơn) có chu kì là 2 s. Tại nơi có gia tốc trọng trường là g = 9,8 m/s2 thì chiều dài của con lắc đơn đó là bao nhiêu ? ...

Một con lắc gõ giây (coi như một con lắc đơn) có chu kì là 2 s. Tại nơi có gia tốc trọng trường là g = 9,8 m/s2 thì chiều dài của con lắc đơn đó là bao nhiêu ?

3.7. Một con lắc đơn dao đồng với biên độ góc (alpha _0) nhỏ ((sinalpha _0 =alpha _0) ). Chọn mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Công thức tính thế năng của con lắc ở li độ góc a nào sau đây là sai ?

A. ({ m{W}},{ m{ = }},{{ m{1}} over { m{2}}}m{v^2} + mgl(1 - c{ m{os}}alpha { m{)}})

B.({ m{W}},{ m{ = }},mgl(1 - c{ m{os}}{alpha _0}{ m{)}})

C({ m{W}},{ m{ = }},{{ m{1}} over { m{2}}}mv_m^2)                                                    

D.({ m{W}},{ m{ = }},mglc{ m{os}}{alpha _0}).

3.8.  Một con lắc đơn dao động với biên độ góc (alpha _0) < 90°. Chọn mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Công thức tính cơ năng nào sau đây là sai ?

A. ({ m{W}},{ m{ = }},{{ m{1}} over { m{2}}}m{v^2} + mgl(1 - c{ m{os}}alpha { m{)}}).

B. ({ m{W}},{ m{ = }},mgl(1 - c{ m{os}}{alpha _0}{ m{)}})

C. ({ m{W}},{ m{ = }},{{ m{1}} over { m{2}}}mv_m^2)                                                                

D. ({ m{W}},{ m{ = }},mglc{ m{os}}{alpha _0})

3.9. Một con lắc đơn được thả không vận tốc đầu từ vị trí biên có biên độ góc (alpha _0). Khi con lắc đi qua vị trí có li độ góc a thì tốc độ của con lắc được tính bằng cồng thức nào ? Bỏ qua mọi ma sát

A. (v = sqrt {2glleft( {cos alpha  - cos {alpha _0}} ight)} )       

B.  (v = sqrt {glleft( {cos alpha  - cos {alpha _0}} ight)} )  

C.  (v = sqrt {2glleft( {cos alpha_0  - cos {alpha }} ight)} )

D.  (v = sqrt {glleft( {cos alpha_0  - cos {alpha }} ight)} )  .

3.4.   Một con lắc gõ giây (coi như một con lắc đơn) có chu kì là 2 s. Tại nơi có gia tốc trọng trường là g = 9,8 m/s2 thì chiều dài của con lắc đơn đó là bao nhiêu ?

A.3,12m.           B. 96,6 m            C. 0,993 m.           D. 0,04 m.

Đáp án:

3.7 3.8 3.9 3.10
B D A C

0