Bài 2 trang 99 SGK Hình học 12
Bài 2 trang 99 SGK Hình học 12 Cho khối lập phương ABCD.A'B'C'D' cạnh bằng a. Gọi E và F lần lượt là trung điểm của B'C' và C'D'. Mặt phẳng (AEF) chia khối lập phương đó thành hai khối đa diện (H) và (H') trong đó (H) là khối đa diện chứa đỉnh A'. Tính thể tích của (H). ...
Bài 2 trang 99 SGK Hình học 12
Cho khối lập phương ABCD.A'B'C'D' cạnh bằng a. Gọi E và F lần lượt là trung điểm của B'C' và C'D'. Mặt phẳng (AEF) chia khối lập phương đó thành hai khối đa diện (H) và (H') trong đó (H) là khối đa diện chứa đỉnh A'. Tính thể tích của (H).
Bài 2. Cho khối lập phương (ABCD.A'B'C'D') cạnh bằng (a). Gọi (E) và (F) lần lượt là trung điểm của (B'C') và (C'D'). Mặt phẳng ((AEF)) chia khối lập phương đó thành hai khối đa diện (H) và (H') trong đó (H) là khối đa diện chứa đỉnh (A'). Tính thể tích của (H).
Giải
Cách vẽ thiết diện:
Ta có (EF // B'D') mà (B'D' // BD) nên từ (A) kẻ đường song song với (BD), cắt (CD) kéo dài tại (D_1) và (CB) kéo dài tại (B_1).
Nối (B_1E) cắt (BB') tại (G). Nối (D_1F) cắt (DD') tại (K).
Thiết diện là ngũ giác (AGEFK).
Hình (H) là khối (AGEFK.A'B'D').
Theo giả thiết (E) là trung điểm của (B'C'); (F) là trung điểm của (C'D'), ta có
(BB_1= BC = a = 2B'E) ( Rightarrow BG = 2GB' = {2 over 3}a)
Từ đó ({V_{(A.B{B_1}G)}} = {1 over 3}{S_{Delta B{B_1}G}}.AB = {1 over 9}{a^3} = {V_1})
({V_{(A.D{D_1}K)}} = {1 over 3}.{S_{Delta D{D_1}K}}.AD = {1 over 9}{a^3} = {V_2})
Ta có ({S_{Delta C{B_1}{D_1}}} = {1 over 2}C{B_1}.C{D_1} = 2{a^2});
({S_{Delta EC'F}} = {1 over 2}.C'E.C'F = {{{a^2}} over 8})
Chiều cao hình chóp cụt (CB_1D_1.C'EF )là (CC' = a)
({V_{C{C_1}{D_1}.C'EF}} = {1 over 3}aleft( {2{a^2} + {{{a^2}} over 8} + {{{a^2}} over 2}} ight) = {{7{a^3}} over 8})
Thể tích của khối (H') bằng:
({V_{(H')}} = {V_{C{C_1}{D_1}.C'EF}} - ({V_1} + {V_2}) = {7 over 8}{a^3} - {2 over 9}{a^3} )
(= {{47} over {72}}{a^3})
Từ đó thể tích của khối (H) bằng:
({V_{(H)}} = )(V)lập phương - (V)(H') = a3 - ({{47} over {72}}{a^3} = {{25} over {72}}{a^3})
soanbailop6.com