Bài 2 trang 7 sgk Toán 9 tập 2
Bài 2 trang 7 sgk Toán 9 tập 2 Với mỗi phương trình sau, tìm nghiệm tổng quát của phương trình và vẽ đường thẳng biểu diễn tập nghiệm của nó: ...
Bài 2 trang 7 sgk Toán 9 tập 2
Với mỗi phương trình sau, tìm nghiệm tổng quát của phương trình và vẽ đường thẳng biểu diễn tập nghiệm của nó:
2. Với mỗi phương trình sau, tìm nghiệm tổng quát của phương trình và vẽ đường thẳng biểu diễn tập nghiệm của nó:
a) (3x - y = 2); b)( x + 5y = 3);
c) (4x - 3y = -1); d) (x +5y = 0);
e) (4x + 0y = -2); f) (0x + 2y = 5).
Bài giải:
a) Ta có phương trình (3x - y = 2 ) (1)
(1) ⇔ (left{egin{matrix} x in R & & y = 3x - 2 & & end{matrix} ight.)
Ta được nghiệm tổng quát của phương trình là: ((x;3x-2))
* Vẽ đưởng thẳng biểu diễn tập nghiệm của phương trình (y = 3x - 2) :
Cho (x = 0 Rightarrow y = - 2) ta được (A(0; -2)).
Cho (y = 0 Rightarrow x = {2 over 3}) ta được (B(frac{2}{3}; 0)).
Biểu diễn cặp số (A(0; -2)) và (B(frac{2}{3}; 0)) trên hệ trục tọa độ và đường thẳng AB chính là tập nghiệm của phương trình (3x - y = 2).
b)Ta có phương trình (x + 5y = 3) (2)
(2) ⇔ (left{egin{matrix} x = -5y + 3 & & y in R & & end{matrix} ight.)
Ta được nghiệm tổng quát của phương trình là (-5y + 3; y).
* Vẽ đường thẳng biểu diễn tập nghiệm của phương trình (x=-5y+3) :
+) Cho (x = 0 Rightarrow y = {3 over 5}) ta được (Aleft( {0;{3 over 5}} ight)).
+) Cho (y = 0 Rightarrow x = 3) ta được (Bleft( {3;0} ight)).
Biểu diễn cặp số (Aleft( {0;{3 over 5}} ight)), (Bleft( {3;0} ight)) trên hệ trục toa độ và đường thẳng AB chính là tập nghiệm của phương trình.
c) Ta có phương trình (4x - 3y = -1) (3)
(3) ⇔ (left{egin{matrix} x in R & & y = frac{4}{3}x + frac{1}{3}& & end{matrix} ight.)
Ta được nghiệm tổng quát của phương trình là: (left( {x;{4 over 3}x + {1 over 3}} ight)).
* Vẽ đường thẳng biểu diễn tập nghiệm của phương trình (4x-3y=-1)
+) Cho (x = 0 Rightarrow y = {1 over 3}) ta được (Aleft( {0;{1 over 3}} ight))
+) Cho (y = 0 Rightarrow x = -{{ 1} over 4}) ta được (Bleft( {-{1 over 4};0} ight))
Biểu diễn cặp số (A (0; frac{1}{3})) và (B (-frac{1}{4}); 0) trên hệ tọa độ và đường thẳng AB chính là tập nghiệm của phương trình (4x-3y=-1).
d)Ta có phương trình (x + 5y = 0) (4)
(4) ⇔ (left{egin{matrix} x = -5y & & y in R & & end{matrix} ight.)
Ta được nghiệm tổng quát của phương trình là: ((-5y;y)).
* Vẽ đường thẳng biểu diễn tập nghiệm của phương trình (x+5y=0)
+) Cho (x = 0 Rightarrow y = 0) ta được (Oleft( {0;0} ight))
+) Cho (y = 1 Rightarrow x = -5) ta được (Aleft( {-5;1} ight)).
Biểu diễn cặp số (O (0; 0)) và (A (-5; 1)) trên hệ tọa độ và đường thẳng OA chính là tập nghiệm của phương trình (x+5y=0).
e) Ta có phương trình (4x + 0y = -2) (5)
(5) ⇔ (left{egin{matrix} x = -frac{1}{2} & & y in R & & end{matrix} ight.)
Ta được nghiệm tổng quát của phương trình là: (left( - {1 over 2} ;y ight))
Tập nghiệm là đường thẳng (x = -frac{1}{2}), qua (A (-frac{1}{2}; 0)) và song song với trục tung.
f) 0x + 2y = 5 (6)
(6) ⇔ (left{egin{matrix} x in R & & y = frac{5}{2} & & end{matrix} ight.)
Ta được nghiệm tổng quát của phương trình là (left( {x;{5 over 2}} ight))
Tập nghiệm là đường thẳng (y = {5 over 2}) qua (Aleft( {0;{5 over 2}} ight)) và song song với trục hoành.
soanbailop6.com