Bài 2 trang 118 Hình học 10 Nâng cao: Viết phương trình của Δ dưới dạng phương trình theo đoạn chắn...
Viết phương trình của Δ dưới dạng phương trình theo đoạn chắn. Bài 2 trang 118 SGK Hình học 10 nâng cao – Ôn tập chương III – Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng Cho đường thẳng (Delta :3x – 4y + 2 = 0.) a) Viết phương trình của Δ dưới dạng tham số. b) Viết phương trình ...
Cho đường thẳng (Delta :3x – 4y + 2 = 0.)
a) Viết phương trình của Δ dưới dạng tham số.
b) Viết phương trình của Δ dưới dạng phương trình theo đoạn chắn.
c) Tính khoảng cách từ mỗi điểm (M(3;5),N( – 4;0),P(2;1)) tới Δ và xét xem đường thẳng cắt cạnh nào của tam giác MNP.
d) Tính góc hợp bởi Δ và mỗi trục tọa độ.
Giải
a) Δ có vec tơ pháp tuyến là (overrightarrow n = (3,;, – 4))nên có vec tơ chỉ phương là (overrightarrow u left( {4;3} ight)).
Δ đi qua điểm (Aleft( {0,;,{1 over 2}} ight)) . Vậy Δ có phương trình tham số là
(left{ matrix{
x = 4t hfill cr
y = {1 over 2} + 3t hfill cr}
ight.)
b) Ta có
(3x – 4y + 2 = 0,,, Leftrightarrow ,,,3x – 4y = – 2)
(Leftrightarrow ,,{x over { – {2 over 3}}} + {y over {{1 over 2}}} = 1)
c) Ta có
(eqalign{
& d(,M,;,Delta ) = {{|3.3 – 4.5 + 2|} over {sqrt {{3^2} + {4^2}} }} = {9 over 5} cr
& d(,N,;,Delta ) = {{| – 12 + 2|} over {sqrt {{3^2} + {4^2}} }} = {{10} over 5} = 2 cr
& d(,P,;,Delta ) = {{|6 – 4 + 2|} over {sqrt {{3^2} + {4^2}} }} = {4 over 5} cr} )
M và N cùng phía đối với đường thẳng Δ còn P nằm khác phía nên Δ không cắt MN, Δ cắt MP và NP.
d) Đường thẳng Ox có phương trình y = 0, α là góc giữa α với Ox thì
(cos alpha = {{|3.0 – 4.1|} over {sqrt {{3^2} + {4^2}} .sqrt {{0^2} + {1^2}} }} = {4 over 5},,,,,,,,,,,,,, Rightarrow ,,alpha approx {36^0}52’)
Phương trình đường thẳng Oy là x = 0, (eta ) là góc giữa Δ với Oy ta có
(cos eta = {{|3.1 – 4.0|} over {sqrt {{3^2} + {4^2}} .sqrt {{1^2} + {0^2}} }} = {3 over 5},,,,,,,,,,,,,, Rightarrow ,,eta approx {53^0}7’)