Bài 19,20, 21,22 trang 108,109 sách Toán 8 tập 2: Hình lăng trụ đứng
Bài 19,20, 21,22 trang 108,109 sách Toán 8 tập 2: Hình lăng trụ đứng Hình lăng trụ đứng – Chương 4 Hình học: Giải bài 19,20,21 trang 108; bài 22 trang 109 SGK Toán 8 tập 2. Bài 19. Quan sát các hình lăngtrụ đứng trong hình 96 rồi điền số thích hợp vào các ô trống ở bảng dưới đây : ...
Bài 19,20, 21,22 trang 108,109 sách Toán 8 tập 2: Hình lăng trụ đứng
Hình lăng trụ đứng – Chương 4 Hình học: Giải bài 19,20,21 trang 108; bài 22 trang 109 SGK Toán 8 tập 2.
Bài 19. Quan sát các hình lăngtrụ đứng trong hình 96 rồi điền số thích hợp vào các ô trống ở bảng dưới đây :
Theo bài ra, ta có thể điền số thích hợp vào bảng dưới đây:
Hình | a) | b) | c) | d) |
Số cạnh của một đáy | 3 | 4 | 6 | 5 |
Số mặt bên | 3 | 4 | 6 | 5 |
Số đỉnh | 6 | 8 | 12 | 10 |
Số cạnh bên | 3 | 4 | 6 | 5 |
Bài 20 trang 108. Vẽ lại các hình sau vào vở rồi vẽ thêm các cạnh vào các hình 97b, c, d, e để có một hình hộp hoàn chỉnh ( như hình 97a)
Các hình hộp hoàn chỉnh :
Bài 21. ABC.A‘B’C’ là một hình lăngtrụ đứng tam giác (h.98)
a) Những cặp mặt nào song song với nhau ?
b) Những cặp mặt nào vuông góc với nhau ?
c) Sử dụng kí hiệu // và ⊥ để điền vào các ô trống ở bảng sau :
Hướng dẫn và đáp án: a) Những mặt phẳng song song nhau (ABC) và (A’B’C’)
b) (ABB’A’) ⊥ (A’B’C’) ; (ACC’A’) ⊥ (A’B’C’) ; (BCC’B’) ⊥ (A’B’C’)
(ABB’A’) ⊥ (ABC) ; (ACC’A’)⊥ (ABC) ; (BCC’B’) ⊥ (ABC)
c)
Bài 22. Vẽ theo hình 99a rồi cắt và gấp lại để thành hình 99b
Học sinh vận dụng kiến thức đã học tự cắt và gấp lại.