25/04/2018, 13:38

Bài 16 trang 11 sgk Toán 8 tập 1, Viết các biểu thức sau dưới...

Viết các biểu thức sau dưới. Bài 16 trang 11 sgk toán 8 tập 1 – Những hằng đẳng thức đáng nhớ. 16. Viết các biểu thức sau dưới dạng bình phương của một tổng hoặc một hiệu; a) x 2 + 2x + 1; b) 9x 2 + y 2 + 6xy; c) 25a 2 + 4b 2 – 20ab; d) x 2 – x + ...

Viết các biểu thức sau dưới. Bài 16 trang 11 sgk toán 8 tập 1 – Những hằng đẳng thức đáng nhớ.

16. Viết các biểu thức sau dưới dạng bình phương của một tổng hoặc một hiệu;

a) x2 + 2x + 1;                      b) 9x2 + y2 + 6xy;

c) 25a2 + 4b2 – 20ab;            d) x2 – x + (frac{1}{4}).

Bài giải:

a) x2 + 2x + 1 = x2+ 2 . x . 1 + 12

 = (x + 1)2

 b) 9x2 + y2+ 6xy = (3x)2 + 2 . 3 . x . y + y2 = (3x + y)2

c) 25a2 + 4b2– 20ab = (5a)2 – 2 . 5a . 2b + (2b)2 = (5a – 2b)2

Hoặc 25a2 + 4b2 – 20ab = (2b)2 – 2 . 2b . 5a + (5a)2 = (2b – 5a)2

d) x2 – x + (frac{1}{4}) = x2 – 2 . x . (frac{1}{2}) + (left ( frac{1}{2} ight )^{2})= (left ( x – frac{1}{2} ight )^{2})

Hoặc x2 – x + (frac{1}{4}) = (frac{1}{4}) – x + x2 = (left ( frac{1}{2} ight )^{2}) – 2 . (frac{1}{2}) . x + x2 = (left ( frac{1}{2} – x ight )^{2})

0