Bài 15 trang 15 sgk Toán 9 tập 2
Bài 15 trang 15 sgk Toán 9 tập 2 Giải hệ phương trình ...
Bài 15 trang 15 sgk Toán 9 tập 2
Giải hệ phương trình
15. Giải hệ phương trình (left{egin{matrix} x + 3y = 1 & & (a^{2} + 1)x + 6y = 2a & & end{matrix} ight.) trong mỗi trường hợp sau:
a) (a = -1); b) (a = 0); c) (a = 1).
Bài giải:
a) Khi (a = -1), ta có hệ phương trình (left{egin{matrix} x + 3y = 1 & & 2x+ 6y = -2 & & end{matrix} ight.) ⇔ (left{egin{matrix} x + 3y = 1 & & x+ 3y = -1 & & end{matrix} ight.)
Hệ phương trình vô nghiệm (Do hai đường thẳng song song với nhau).
b) Khi (a = 0), ta có hệ (left{egin{matrix} x + 3y = 1 & & x+ 6y = 0 & & end{matrix} ight.)
Từ phương trình thứ nhất ta có (x = 1 - 3y).
Thế vào (x) trong phương trình thứ hai, ta được:
(1 - 3y + 6y = 0 ⇔ 3y = -1 ⇔ y = -frac{1}{3})
Thay (y = -frac{1}{3}) vào (x = 1 - 3y) ta được
(x = 1 - 3(-frac{1}{3}) = 2)
Hệ phương trình có nghiệm ((x; y) = (2; -frac{1}{3})).
c) Khi (a = 1), ta có hệ (left{egin{matrix} x + 3y = 1 & & 2x+ 6y = 2 & & end{matrix} ight.) ⇔ (left{egin{matrix} x + 3y = 1 & & x+ 3y = 1& & end{matrix} ight.) ⇔ (left{egin{matrix} x = 1 -3y& & y in R& & end{matrix} ight.)
Hệ phương trình có vô số nghiệm.
soanbailop6.com