Bài 11 trang 93 Hình 12: Trong hệ toạ độ Oxyz, viết phương trình đường thẳng ∆...
Bài 11 trang 93 SGK Hình học 12: Ôn tập chương III – Phương pháp toạ độ trong không gian. Trong hệ toạ độ Oxyz, viết phương trình đường thẳng ∆ Bài 11 . Trong hệ toạ độ (Oxyz), viết phương trình đường thẳng (∆) vuông góc với mặt phẳng toạ độ ((Oxz)) và cắt hai đường thẳng (d:left{ ...
Bài 11. Trong hệ toạ độ (Oxyz), viết phương trình đường thẳng (∆) vuông góc với mặt phẳng toạ độ ((Oxz)) và cắt hai đường thẳng
(d:left{ matrix{
x = t hfill cr
y = – 4 + t hfill cr
z = 3 – t hfill cr}
ight.)
(d’:left{ matrix{
x = 1 – 2k hfill cr
y = – 3 + k hfill cr
z = 4 – 5k. hfill cr}
ight.)
Giải
Gọi (M) là điểm thuộc đường thẳng (d), toạ độ của (M) là (M( t; -4 + t; 3 – t)). (N) là điểm thuộc đường thẳng (d’), toạ độ của (N) là (N(1 – 2k; -3 + k; 4 – 5k)).
Ta có: (overrightarrow {MN}= (1 – 2k – t; 1 + k – t; 1 – 5k + 1))
Vì (MN ⊥ (Oxz)) nên (MN ⊥ Ox) và (MN ⊥ Oz)
(Ox) có vectơ chỉ phương (overrightarrow i = (1; 0; 0));
(Oz) có vectơ chỉ phương (overrightarrow j = (0; 0; 1)).
(MN ⊥ Ox)
( Leftrightarrow (1 – 2k – t).1 + (1 + k – t).0 + (1 – 5k + t).0)
(= 0)
( Leftrightarrow 1 – 2k – t = 0) (1)
(MN ⊥ Oz)
( Leftrightarrow (1 – 2k – t).0 + (1 + k – t).0 + (1 – 5k + t) = 0) (2)
Từ (1) và (2) ta có hệ
(left{ matrix{
1 – 2k – t = 0 hfill cr
1 – 5k + t = 0 hfill cr}
ight.)
Hệ này cho ta (k = {2 over 7}); t =({3 over 7})
và được toạ độ của M(left( {{3 over 7}; – {{25} over 7};{{18} over 7}} ight)) , N(left( {{3 over 7}; – {{19} over 7};{{18} over 7}} ight))
Từ đây ta có (overrightarrow {MN} = (0; 1; 0)) và được phương trình đường thẳng (MN) là:
(left{ matrix{
x = {3 over 7} hfill cr
y = – {{25} over 7} + t hfill cr
z = {{18} over 7} hfill cr}
ight.)