25/04/2018, 18:26

Bài 11 trang 84 SGK Hình học 10 Nâng cao, Xét vị trí tương đối của mỗi cặp đường thẳng sau đây và tìm tọa độ giao điểm (nếu có) của...

Xét vị trí tương đối của mỗi cặp đường thẳng sau đây và tìm tọa độ giao điểm (nếu có) của chúng. Bài 11 trang 84 SGK Hình học 10 Nâng cao – Bài 2. Phương trình tham số của đường thẳng Xét vị trí tương đối của mỗi cặp đường thẳng sau đây và tìm tọa độ giao điểm (nếu có) của chúng a) ...

Xét vị trí tương đối của mỗi cặp đường thẳng sau đây và tìm tọa độ giao điểm (nếu có) của chúng. Bài 11 trang 84 SGK Hình học 10 Nâng cao – Bài 2. Phương trình tham số của đường thẳng

Xét vị trí tương đối của mỗi cặp đường thẳng sau đây và tìm tọa độ giao điểm (nếu có) của chúng

a)

(left{ matrix{
x = 4 – 2t hfill cr
y = 5 – t hfill cr} ight.)

 và 

(left{ matrix{
x = 8 + 6{t’} hfill cr
y = 4 – 3{t’} hfill cr} ight.;)

b)

(left{ matrix{
x = 5 + t hfill cr
y = – 3 + 2t hfill cr} ight.)

 và ({{x – 4} over 2} = {{y + 7} over 3};)

c)

(left{ matrix{
x = 5 + t hfill cr
y = – 1 – t hfill cr} ight.)

 và (x + y – 4 = 0)

Giải

a) Phương trình tổng quát của hai đường thẳng đã cho là:

 (x + 2y – 14 = 0) và (x + 2y – 16 = 0)

Ta có:  ({1 over 1} e {2 over 2} e {{ – 14} over { – 16}})

Do đó hai đường thẳng song song.

b) Phương trình tổng quát của hai đường thẳng đã cho là:

(2x – y – 13 = 0) và (3x – 2y – 26 = 0)

Ta có:  ({2 over 3} e {{ – 1} over { – 2}}.)

Do đó hai đường thẳng cắt nhau.

Tọa độ giao điểm của hai đường thẳng là nghiệm của hệ sau: 

(left{ matrix{
2x – y – 13 = 0 hfill cr
3x – 2y – 26 = 0 hfill cr} ight. Leftrightarrow left{ matrix{
x = 0 hfill cr
y = – 13 hfill cr} ight.)

Vậy hai đường thẳng cắt nhau tại M(0, -13)

c) Phương trình tổng quát của hai đường thẳng đã cho là:

(x + y – 4 = 0) và (x + y – 4 = 0)

Hai đường thẳng trùng nhau.

0