Bài 1 trang 88 sgk hình học 10
Bài 1 trang 88 sgk hình học 10 1. Xác đinh độ dài các trục, tọa độ tiêu điểm , tọa độ các đỉnh và vẽ các elip có phương trình sau: ...
Bài 1 trang 88 sgk hình học 10
1. Xác đinh độ dài các trục, tọa độ tiêu điểm , tọa độ các đỉnh và vẽ các elip có phương trình sau:
Bài 1. Xác đinh độ dài các trục, tọa độ tiêu điểm , tọa độ các đỉnh và vẽ các elip có phương trình sau:
a) (frac{x^{2}}{25} + frac{y^{2}}{9}= 1)
b) (4x^2+ 9y^2= 1)
c) (4x^2+ 9y^2= 36)
Giải
a) Ta có: (a^2= 25 Rightarrow a = 5) độ dài trục lớn (2a = 10)
( b^2= 9 Rightarrow b = 3) độ dài trục nhỏ (2a = 6)
(c^2= a^2– b^2= 25 - 9 = 16 Rightarrow c = 4)
Vậy hai tiêu điểm là : (F_1(-4 ; 0)) và (F_2(4 ; 0))
Tọa độ các đỉnh (A_1(-5; 0), A_2(5; 0), B_1(0; -3), B_2(0; 3)).
b)
(4x^2+ 9y^2= 1Leftrightarrow frac{x^{2}}{frac{1}{4}} + frac{y^{2}}{frac{1}{9}} = 1)
(a^2 =frac{1}{4}Rightarrow a = frac{1}{2}) (Rightarrow) độ dài trục lớn (2a = 1)
(b^2= frac{1}{9}Rightarrow b = frac{1}{3}) (Rightarrow) độ dài trục nhỏ (2b = frac{2}{3})
(c^2= a^2– b^2= frac{1}{}4- frac{1}{9} = frac{5}{36}) (Rightarrow c = frac{sqrt{5}}{6})
(F_1(-frac{sqrt{5}}{6} ; 0)) và (F_2(frac{sqrt{5}}{6} ; 0))
(A_1(-frac{1}{2}; 0), A_2(frac{1}{2}; 0)), (B_1(0; -frac{1}{3} ), B_2(0; frac{1}{3} )).
c) Chia (2) vế của phương trình cho (36) ta được :
(frac{x^{2}}{9}+ frac{y^{2}}{4}= 1)
Từ đây suy ra: (2a = 6, 2b = 4, c = sqrt5)
Suy ra (F_1(-sqrt5 ; 0)) và (F_2(sqrt5 ; 0))
(A_1(-3; 0), A_2(3; 0), B_1(0; -2), B_2(0; 2)).
soanbailop6.com