Bài 1, bài 2, bài 3 Tiết 108 trang 120 sgk Toán 4
Bài 1, bài 2, bài 3 Tiết 108 trang 120 sgk Toán 4 Bài 1, bài 2 So sánh hai phân số Bài 3: Viết các phân số theo thứ tự từ bé đến lớn ...
Bài 1, bài 2, bài 3 Tiết 108 trang 120 sgk Toán 4
Bài 1, bài 2 So sánh hai phân số Bài 3: Viết các phân số theo thứ tự từ bé đến lớn
Bài 1: So sánh hai phân số:
a) (frac{3}{5}) và (frac{1}{5}) b) (frac{9}{10}) và (frac{11}{10})
c) (frac{13}{17}) và (frac{15}{17}) d) (frac{25}{19}) và (frac{22}{19})
Giải
a) (frac{3}{5}) > (frac{1}{5}) b) (frac{9}{10}) < (frac{11}{10})
c) (frac{13}{17}) < (frac{15}{17}) d) (frac{25}{19}) > (frac{22}{19})
Bài 2. So sánh các phân số sau với 1: (frac{1}{4}); (frac{3}{7}) ;(frac{9}{5}); (frac{7}{3}); (frac{14}{15}) ; (frac{16}{16}) ; (frac{14}{11})
Giải
(frac{1}{4}) < 1; (frac{3}{7}) 1; (frac{7}{3}) > 1; (frac{14}{15}) < 1; (frac{16}{16}) = 1; (frac{14}{11}) > 1
Bài 3: Viết các phân số theo thứ tự từ bé đến lớn
a) (frac{1}{5}; frac{4}{5}; frac{3}{5}) b) (frac{6}{7}; frac{8}{7}; frac{5}{7})
c) (frac{8}{9}; frac{5}{9}; frac{7}{9}) d) (frac{12}{11}; frac{16}{11}; frac{10}{11})
Giải
a) Vì 1 < 3; 3 < 4 nên ta có: (frac{1}{5}; frac{3}{5}; frac{4}{5})
b) Vì 5 < 6; 6 < 8 nên ta có: (frac{5}{7}; frac{6}{7}; frac{8}{7})
c) Vì 5 < 7; 7 < 8 nên ta có: (frac{5}{9}; frac{7}{9}; frac{8}{9})
d) Vì 10 < 12; 12 < 16 nên ta có: (frac{10}{11}; frac{12}{11}; frac{16}{11})