12/01/2018, 14:54

Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4, bài 5 trang 161 sgk toán lớp 4

Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4, bài 5 trang 161 sgk toán lớp 4 Bài 1:so sánh,Bài 2: Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn,Bài 3: Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé,Bài 4:a) Viết số bé nhất: có một chữ số; có hai chữ ,Bài 5: Tìm x, biết 57 < x < 62 và:số; có ba chữ số, ...

Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4, bài 5 trang 161 sgk toán lớp 4

Bài 1:so sánh,Bài 2: Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn,Bài 3: Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé,Bài 4:a) Viết số bé nhất: có một chữ số; có hai chữ ,Bài 5: Tìm x, biết 57 < x < 62 và:số; có ba chữ số,

Bài 1: 

989...1321                                 34 579...34 601

27 105...7985                             150 482...150 459

8300 : 10 ...830                          72 600...726 x 100

Bài 2: Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:

a) 7426; 999; 7642; 7624. 

b) 3158; 3518; 1853; 3190.

Bài 3: Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé:

a) 1567; 1590; 897; 10261

b) 2476; 4270; 2490; 2518.

Bài 4:a) Viết số bé nhất: có một chữ số; có hai chữ số; có ba chữ số.

b)Viết số lớn nhất: có một chữ số; có hai chữ số; có ba chữ số.

c) Viết số lẻ bé nhất: có một chữ số; có hai chữ số; có ba chữ số.

d) Viết số chẵn lớn nhất: có một chữ số; có hai chữ số; có ba chữ số.

Bài 5: Tìm x, biết 57 < x < 62 và:

a) x là số chẵn

b) x là số lẻ.

c) x là số tròn chục.

Bài giải:

Bài 1:

989 < 1321                                 34 579 < 34 601

27 105 > 7985                             150 482 > 150 459

8300 : 10 = 830                          72 600 = 726 x 100

Bài 2:

a) 999; 7426; 7624; 7642

b) 1853; 3158; 3190; 3518.

Bài 3:

a) 10261; 1590; 1567; 897.

b) 4270; 2518; 2490; 2476.

Bài 4:

a) 0; 10; 100

b) 9; 99; 999

c) 1; 11; 101

d) 8; 98; 998

Bài 5:

a) Vậy các số chẵn lớn hơn 57 và bé hơn 62 là 58; 60.

 Vậy x là: 58; 60

b) Vậy các số lẻ lớn hơn 57 và bé hơn 62 là 59; 61.

Vậy x là 59; 61.

c) Số tròn chục lớn hơn 57 và bé hơn 62 là 60. Vậy x là 60.

0