12/01/2018, 14:54

Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4 Tiết 111 trang 123 sgk Toán 4

Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4 Tiết 111 trang 123 sgk Toán 4 Bài 1. Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm Bài 2: Với hai số tự nhiên 3 và 5 Bài 3: Viết các phân số theo thứ tự từ bé đến lớn bài 4 tính? ...

Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4 Tiết 111 trang 123 sgk Toán 4

Bài 1. Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm Bài 2: Với hai số tự nhiên 3 và 5 Bài 3: Viết các phân số theo thứ tự từ bé đến lớn bài 4 tính?

Bài 1. Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm

(frac{9}{14}) ... (frac{11}{14})           (frac{4}{25}) ...(frac{4}{23})          (frac{14}{15})...1

(frac{8}{9})...(frac{24}{27})              (frac{20}{19}) ...(frac{20}{27})        1.... (frac{15}{14})

Giải

 (frac{9}{14})  < (frac{11}{14})           (frac{4}{25})  < (frac{4}{23})            (frac{14}{15}) < 1

(frac{8}{9}) = (frac{24}{27})              (frac{20}{19})  < (frac{20}{27})           1 < (frac{15}{14})

Bài 2: Với hai số tự nhiên 3 và 5, hãy viết:

a) Phân số bé hơn 1;                 b) Phân số lớn hơn 1

Giải

a) Phân số bé hơn 1 là: (frac{3}{5})

b) Phân số lớn hơn 1 là:(frac{3}{5})

Bài 3: Viết các phân số theo thứ tự từ bé đến lớn:

a) (frac{6}{11};frac{6}{5};frac{6}{7})                b) (frac{6}{20};frac{9}{12};frac{12}{32})

Giải

a) Các phân số đã cho sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:

(frac{6}{11};frac{6}{7};frac{6}{5})

b) Rút gọn phân số: 

(frac{6}{20}=frac{6:2}{20:2}=frac{3}{10})                      

(frac{9}{12}=frac{9:3}{12:3}=frac{3}{4})

(frac{12}{32}=frac{12:4}{32:4}=frac{3}{8})

Vì (frac{3}{10}) < (frac{3}{8}) < (frac{3}{4})

Nên sắp xếp như sau:

(frac{6}{20};frac{12}{32};frac{9}{12})

Bài 4. Tính

a) (frac{2×3×4×5}{3×4×4×6})             b) (frac{9×8×5}{6×4×15})

Giải

(frac{2×3×4×5}{3×4×4×6}= frac{2}{6}) = (frac{1}{3})

(frac{9×8×5}{6×4×15} = frac{9×8×5}{3×2×4×5}) = (frac{9×8×5}{9×8×5}) = 1          

0