Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4 Tiết 111 trang 123 sgk Toán 4
Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4 Tiết 111 trang 123 sgk Toán 4 Bài 1. Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm Bài 2: Với hai số tự nhiên 3 và 5 Bài 3: Viết các phân số theo thứ tự từ bé đến lớn bài 4 tính? ...
Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4 Tiết 111 trang 123 sgk Toán 4
Bài 1. Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm Bài 2: Với hai số tự nhiên 3 và 5 Bài 3: Viết các phân số theo thứ tự từ bé đến lớn bài 4 tính?
Bài 1. Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm
(frac{9}{14}) ... (frac{11}{14}) (frac{4}{25}) ...(frac{4}{23}) (frac{14}{15})...1
(frac{8}{9})...(frac{24}{27}) (frac{20}{19}) ...(frac{20}{27}) 1.... (frac{15}{14})
Giải
(frac{9}{14}) < (frac{11}{14}) (frac{4}{25}) < (frac{4}{23}) (frac{14}{15}) < 1
(frac{8}{9}) = (frac{24}{27}) (frac{20}{19}) < (frac{20}{27}) 1 < (frac{15}{14})
Bài 2: Với hai số tự nhiên 3 và 5, hãy viết:
a) Phân số bé hơn 1; b) Phân số lớn hơn 1
Giải
a) Phân số bé hơn 1 là: (frac{3}{5})
b) Phân số lớn hơn 1 là:(frac{3}{5})
Bài 3: Viết các phân số theo thứ tự từ bé đến lớn:
a) (frac{6}{11};frac{6}{5};frac{6}{7}) b) (frac{6}{20};frac{9}{12};frac{12}{32})
Giải
a) Các phân số đã cho sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:
(frac{6}{11};frac{6}{7};frac{6}{5})
b) Rút gọn phân số:
(frac{6}{20}=frac{6:2}{20:2}=frac{3}{10})
(frac{9}{12}=frac{9:3}{12:3}=frac{3}{4})
(frac{12}{32}=frac{12:4}{32:4}=frac{3}{8})
Vì (frac{3}{10}) < (frac{3}{8}) < (frac{3}{4})
Nên sắp xếp như sau:
(frac{6}{20};frac{12}{32};frac{9}{12})
Bài 4. Tính
a) (frac{2×3×4×5}{3×4×4×6}) b) (frac{9×8×5}{6×4×15})
Giải
(frac{2×3×4×5}{3×4×4×6}= frac{2}{6}) = (frac{1}{3})
(frac{9×8×5}{6×4×15} = frac{9×8×5}{3×2×4×5}) = (frac{9×8×5}{9×8×5}) = 1