Bài 1,2,3,4 trang 163,164 môn Toán 5: Phép chia tiết 155
Bài 1,2,3,4 trang 163,164 môn Toán 5: Phép chia tiết 155 Tiết 155 Đáp án và giải bài 1 trang 163, bài 2,3,4 trang 164 Sách giáo khoa Toán 5. Tiết học này giúp các em củng cố các thành phần của phép chia. Thực hành phép tính chia với các loại số đã học, cũng như áp dụng các phép tính nhẩm ...
Bài 1,2,3,4 trang 163,164 môn Toán 5: Phép chia tiết 155
Tiết 155 Đáp án và giải bài 1 trang 163, bài 2,3,4 trang 164 Sách giáo khoa Toán 5.
Tiết học này giúp các em củng cố các thành phần của phép chia. Thực hành phép tính chia với các loại số đã học, cũng như áp dụng các phép tính nhẩm cho kết quả nhanh.
1. Tính rồi thử lại (theo mẫu):
a) 8192 :32 ;
15335 : 42.
b) 75,95 : 3,5 ;
97,65 : 21,7 (thương là số thập phân)
Phépchia hết: a: b = c, ta có a = c x b (b khác 0)
Phépchia có dư: a : b = c (dư r), ta có a = c x b + r (0 < r < b).
2. Tính:
a) 3/10 : 2/5;
b) 4/7 : 3/11
Đáp án: a) 3/10 : 2/5 = 3/10 x 5/2 = 15/20 = 3/4
b)4/7 : 3/11 = 4/7 x 11/3 = 44/21
Bài 3: Tính nhẩm:
a) 25 : 0,1 48 : 0,01 95 : 0,1
25 x 10 48 x 100 72 : 0,01
b) 11 : 0,25 32 : 0,5 75 : 0,5
11 x 4 32 x 2 125 : 0,25
HD. a) 25:0,1 = 25 x 1/10 = 25 x 10 = 250
25 x 10 = 250
48: 0,01 = 48 x 1/100 = 48 x 100 = 4800
48 x 100 = 4800
95 : 0,1 = 95 : 1/100 = 95 x 10 = 950
72: 0,01 = 72 x 1/100 = 72 x 100 = 7200
b) 11 : 0,25 = 11 : 25/100 = 11 : 1/4 = 11 x 4 = 44
11 x 4 = 44
32 : 0,5 = 32 : 5/10 = 32 : 1/2 = 32×2 = 64
32 x 2 = 64
75 : 0,5 = 75 : 5/10 = 75 : 1/2 = 75 x 2 = 150
125 : 0,25 = 125 : 25/100 = 125 : 1/4 = 125 x 4 = 500
Bài 4 trang 164: Tính bằng hai cách:
a) 7/11 : 3/5 + 4/11 : 3/5
b) (6,24 + 1,26) : 0,75
a) Cách 1: 7/11 : 3/5 + 4/11 : 3/5 = 7/11 x 5/3 + 4/11 x 5/3 = 35/33 + 20/33 = 55/33 = 5/3
Cách 2: 7/11 : 3/5 + 4/11 : 3/5 = (7/11 + 4/11) : 3/5 = 11/11 : 3/5 = 1 : 3/5 = 5/3
Xem trực quanb) Cách 1 : (6,24 + 1,26) : 0,75 = 7,5 : 0,75 = 10
Cách 2: 6,24 + 0,75 : 1,26 : 0,75 = 8,32 + 1,68 = 10.
Lưu ý: Không có phép chia cho số 0.
– Chia cho 1 thì bằng chính số bị chia.
– Chia cho chính số bị chia thì bằng 1.
– 0 chia cho mọi số khác 0 thì đều bằng 0.
– Số dư phải bé hơn số chia.
Lời giải Bài trong sách bài tâp:
2. Tính nhẩm
a) 52 : 0,1 = 520; 52 x 10 = 520
0,47 : 0,1 = 4,7; 0,05 : 0,1 = 0,5
b) 87 : 0,01 = 8700; 87 x 100 = 8700
054 : 0,01 =5400; 42 : 0,01 = 4200
c) 15 : 0,25 = 15 : 1/4 = 60; 32 : 0,25 = 32 : 1/4 = 128.
18 : 0,5 = 18:1/2 = 36; 24 : 0,5 = 24:1/2 = 48
3. Tính bằng 2 cách