Answer for nghĩa là gì?

Khi muốn nói chịu trách nhiệm với việc gì, chúng ta hay sử dụng cụm từ “responsible for” nhưng bên cạnh đó chúng ta cũng có thể sử dụng một cụm từ khác mà cũng với ý nghĩa như vậy, đó là “ answer for “. Ngoài ra cụm từ này còn có nghĩa là trả lời cho một vấn đề gì đó. ...

Khi muốn nói chịu trách nhiệm với việc gì, chúng ta hay sử dụng cụm từ “responsible for” nhưng bên cạnh đó chúng ta cũng có thể sử dụng một cụm từ khác mà cũng với ý nghĩa như vậy, đó là “answer for“. Ngoài ra cụm từ này còn có nghĩa là trả lời cho một vấn đề gì đó.

Ví dụ:

  • The government should be made to answer for their failure to sort out the problem. (Chính phủ nên bị khiến phải chịu trách nhiệm cho lỗi lầm của họ để giải quyết vấn đề.)
  • You have to answer for any problems that happen during the show. (Cậu phải chịu trách nhiệm cho những lỗi lầm xảy ra trong chương trình.)
  • I can’t answer for my colleagues, but as far as I’m concerned this is a great proposal. (Tôi không thể trả lời cho các đồng nghiệp của tôi, nhưng theo tôi đó là một đề xuất tuyệt vời.)
  • Now that he’s been caught, the thief will answer for his crimes. (Bây giờ hắn đã bị bắt, tên trộm sẽ chịu trách nhiệm với tội ác của mình.)
  • I can’t answer for Jame, but I do have my own opinion. (Tôi không thể trả lời Jame nhưng tôi có ý kiến riêng của mình.)
0