A. " What shall we eat ?" Unit 12 Trang 107 SBT Tiếng Anh 7

Câu 1. Write the sentences with would like. (Viết câu với would like) Câu 2. Make sentences with too or either Câu 3. Make sentences with so or neither. Câu 4. Complete the sentences with so, too, either and neither ...

Câu 1. Write the sentences with would like. (Viết câu với would like) Câu 2. Make sentences with too or either Câu 3. Make sentences with so or neither. Câu 4. Complete the sentences with so, too, either and neither

Câu 1. Write the sentences with would like. (Viết câu với would like)

I am hot. (a shower)

a)            I would like to have a shower.

I am thirsty, (a soft drink)

b)...................................................................................................

I am hungry, (something to eat)

c) ...................................................................................................

I am tired, (an orange juice for a drink)

d).....................................................................................................

What would you like? Potatoes or corn? (some corn)

e)   .................................................................................................

Would you like some fried fish or fried chicken? (fried chicken)

f)  . ................................................................................................

Đáp án

b) I would like to have a soft drink. (Tôi muốn đồ uống có ga)

c) I would like  something to eat. (Tôi muốn có vài thứ để ăn)

d) I would like an orange juice for drink. (Tôi muốn có nước ép cam để uống)

e) I would like some corn. (Tôi muốn ít ngô)

f) I would like some fried chicken (Tôi muốn ít gà rán)

 

Câu 2. Make sentences with too or either. (Làm câu với too hoặc either)

a)  I am hungry. I am hungry too. /1 am, too. ( Tôi đói. Tôi cũng đói)

b)  I am not thirsty. I............................................... (Tôi k.hát)

c)  I like potatoes and peas and they……………. (Tôi thích khoai tây và đỗ và họ ……..)

d)  Nam doesn’t like chicken and Hoa ……………. (Nam không thích thịt gà và Hoa ….)                        

e)  They love papaya and we............................................... (Họ thích đu đủ và chúng tôi…)

f)  These fruits aren’t ripe and those fruits.......................................... (Trái cây này chưa chín và những trái đó cũng……)

Đáp án

b) I am not, either.

c) They do, too.

d) Hoa doesn’t do, either.

e) we do, too.

f) Those fruits aren’t, either.

 

Câu 3. Make sentences with so or neither. (Làm câu với so hoặc either)

a)  I eat a little in the morning, (they) (Tôi ăn ít vào buổi sáng – Họ cũng vậy)

So do they.

b)   They don’t like pork. (I) (Họ không ăn thịt lơn. Tôi cũng vậy)

c)   I eat bread for breakfast, (my sister) (Tôi đã ăn bánh mỳ buổi sáng, chị gái tôi cũng vậy)

d)   He doesn’t have big lunch, (they) (Anh ấy không ăn bữa trưa tử tế, họ cũng vậy)

e)   These vegetables aren’t'fresh. (those fruits) . (Những cái rau kia không còn tươi. Những cái trái cây đó cũng vậy)

f)    We love apple juice, (our cousins) (Chúng tôi rất thích nước ép táo, các anh em họ của chúng tôi cúng thế)

g)   Beans are very good for our health, (fresh fruits) (Đỗ thì rất tốt cho sức khỏe của chúng ta. Trái cây tươi cũng thế.)

Đáp án

b) Neither do I.

c) So does my sister.

d) Neither do they.

e) Neither are those fruits.

f) So do our cousins.

g) So are fresh fruits.

Câu 4. Complete the sentences with so, too, either and neither.

a)   Hoa doesn’t like pork. (Hoa không thích thịt lợn)

Her uncle doesn’t like pork, either. (Bác tôi cũng không thích thịt lợn)

Neither does her uncle.

b)   They like spinach and corn.

So........................................ we.

We..........................................

c)   I hate durian.

My sister.........................................

d)   Those bananas aren’t ripe.

...................................... these papayas.

e)   The fried fish is delicious.

The chicken  ……………….

……………………………..                      

f)    Deep fried food is not good.

Junk food......................................

................................................

g)   They don’t eat a lot of meat.

We......................... .......................

Đáp án

b) So do we

    We like spinach and corn, too.

c) My sister hates durian, too.

   So does my sister.

d) Neither are these papayas.

    These papayas aren’t ripe, either.

e) The chicken is delicious, too.

So is the chicken.

f) Junk food is not good, either.

Neither is junk food.

g) We don’t eat a lot of meat, either.

Neither do we.

Câu 5. Write true sentences about yourself. (Viết câu đúng về bản thân)

I know how to cook. (Tôi biết nấu ăn)

I don’t like fish. (Tôi không thích cá)

I like chicken. (Tôi thích gà)

I eat a lot of vegetables. (Tôi ăn nhiều rau)

I don’t set the table. (Tôi không kê bàn)

I eat a little pepper. (Tôi ăn một ít tiêu)

I don’t like using a lot offish sauce.  (Tôi không thích sử dụng nhiều mước chấm riêng biệt)

I love soy bean food (Tôi thích đồ ăn đậu phụ)

You :

Đáp án

a) I know how to cook, too.

b) I don’t like fish, either.

c) So do I.

d) So do I.

e) Neither do I.

f) So do I.

g) I don’t like using a lot of fish sauce, either.

h) I love soy bean food, too.

Câu 6. Find the different word in each line (Tìm từ khác trong mỗi dòng)

 

 

1) A. chicken

B. pork

C. milk

D. beef

2) A. spinach

B. carrot

C. cucumber

D. durian

3) A. onion

B. pepper

C. salt

D.sugar

4) A. plate

B. bowl

C. chair

D. chopstick

5) A. stir-fry

B. clean

C. steam

D. bake

Đáp án

1. C          2. D                    3. A                   4. C              5. B

 

Câu 7. Circle the correct answers. (Khoanh câu trả lời đúng)

1) My little brother set the table ... plates, bowls, chopsticks and spoons.

(Em trai nhỏ của tôi bày bàn ăn với  thìa, bát, đũa và muôi)

a. by            b. with                 c. into

2. What meat would you like ... dinner? – Pork.

(Loại thịt nào bạn thích cho bữa tối? – Thịt lợn)

a. in            b. for                    c. during

3. My mother sliced the beef... thin strips. (Mẹ tôi thái thịt bò thành miếng mỏng)

a. by                   b. in                        c. into

4. She added salt... the vegetables so it tasted good. (Cô ấy thêm muối vào rau bởi vậy nó ngon hơn)

a. in               b. to                     c. on

5. She made tomato salad ... some mayonnaise.(Cô ấy làm sa-lát với ít sốt)

a. by            b. for                    c. with

6. Fruits and vegetables are good ... your health,  (Trái cây và rau thì tốt cho sức khỏe của bạn)

a. with                  b. to                      c. for

7. Vegetables often have dirt from the farm ... .them, (Rau thường có chất bẩn từ nông trại trên chúng)

a. near                 b. on                       c. with

8. A balanced diet is the key ... a healthy lifestyle, (Một chế độ ăn cân bằng là chìa khóa cho một lối sống khỏe mạnh)

a. for                    b. of                       c. to

9. I didn't have dinner... home yesterday,  (Tôi đã không ăn tối ở nhà hôm qua)

a. by                  b. with                 c. at

10. Please remove the document... the glass of the photocopier, (Làm ơn lấy tài liệu ra khỏi mặt kính máy photo)

a. out                  b. from                c. into

Đáp án

1. b           2. b           3. c              4. b            5. C

6. c           7. b           8. c              9. C          10. b

 

Câu 8. Use the correct forms of the words in brackets. (Sử dụng dạng đúng của từ trong ngoặc)

a)   There was a good ... (select) of meat on the meat stall.

b)   Spinach and cucumbers are my ... (favor) vegetables.

c)   ... (dirt) vegetables can make you sick.

d) Sugar is not an ... (health) food if you eat it moderately.

e)   I tried aerobics but it was too ... (energy) for me.

f)    A ... (balance) diet alone is not enough for a healthy lifestyle.

g)  Don't forgefto turn off the ... (photocopy).

h) You must wash the vegetables ... (care).

i)  She always wears a coat, even in the ... (hot) of the summer,

j)  The meat was dry and ... (taste) I couldn’t eat it.

Đáp án

a) There was a good selection of meat on the meat stall. (Có một lựa chọn tốt của thịt trên gian hàng thịt.)

b) Spinach and cucumbers are my favourite vegetables. (Sầu riêng và dưa chuột là những loại rau ưa thích của tôi.)

c) Dirty vegetables can make you sick. (rau bẩn có thể khiến bạn bị bệnh)

d) Sugar is not an healthy food if you eat it moderately. (Đường không phải là thức ăn lành mạnh nếu bạn ăn nó vừa phải.)

e) I tried aerobics but it was too energetic for me. (Tôi đã tập aerobics nhưng nó quá tràn đầy sức sống đối với tôi.)

f) A balanced diet alone is not enough for a healthy lifestyle. (Một chế độ ăn uống cân bằng một mình không đủ cho lối sống lành mạnh.)

g) Don't forgefto turn off the ... (photocopier) (Đừng quên để tắt máy ... (máy photocopy)

h) You must wash the vegetables carefully. (Bạn phải rửa rau cẩn thận.)

i) She always wears a coat, even in the hotness of the summer,  (Cô ấy luôn mặc áo khoác, ngay cả trong nắng nóng của mùa hè,)

j) The meat was dry and tasteless I couldn’t eat it. (Thịt khô và không vị giác tôi không thể ăn được.)

Câu 9. Complete the sentences below with some/ any (Hoàn thành câu với some/ any)

a)           We need ... vegetables and beef for lunch.

b)           I didn't see ... durians in the market.

c)           Let's buy ... milk.

d)           My mother made cucumber salad with ... onions.

e)           I met... interesting people at the party last night.

f)             We haven't got... apples at the moment.

g)           Is there ... milk left?

h)           Would you like ... tea?

i)             There is no egg in the fridge. Let's go and get... .

j)             You can't buy ... mangoes in that shop.

Đáp án

a)           We need some vegetables and beef for lunch. (Chúng ta cần một số rau cải và thịt bò để ăn trưa.)

b)           I didn't see any durians in the market. (Tôi không thấy bất kỳ sầu riêng nào trên thị trường.)

c)           Let's buy some milk. (Hãy mua sữa.)

d)           My mother made cucumber salad with some onions. (Mẹ tôi làm salad dưa leo với một số hành.)

e)           I met some interesting people at the party last night. (Tôi đã gặp một số người thú vị trong bữa tiệc đêm qua.)

f)             We haven't got any apples at the moment. (Hiện tại chúng ta chưa có táo nào cả.)

g)           Is there some milk left? (Có còn sữa không?)

h)           Would you like some tea? (Bạn có muốn uống trà không?)

i)             There is no egg in the fridge. Let's go and get some (Không có trứng trong tủ lạnh. Hãy đi và lấy một ít)

j)            You can't buy any mangoes in that shop. (Bạn không thể mua bất kỳ loại xoài nào trong cửa hàng đó.)

0