A. "Time for TV" Unit 14 Trang 124 SBT Tiếng Anh 7
Câu 1. Check the things you like / don’t like doing in the evening. Then write full sentences on what you like / don’t like doing. Câu 2. Complete the dialogues. Use the expressions in the box. The first one is done for you. Câu 3. Make questions. Use the expressions in the box. Câu ...
Câu 1. Check the things you like / don’t like doing in the evening. Then write full sentences on what you like / don’t like doing. Câu 2. Complete the dialogues. Use the expressions in the box. The first one is done for you. Câu 3. Make questions. Use the expressions in the box. Câu 4. Complete sentences about TV in Viet Nam many years ago. Use the words in the box.
Câu 1. Check the things you like / don’t like doing in the evening. Then write full sentences on what you like / don’t like doing.
(Kiểm tra xem bạn thích làm gì/ không thích làm gì vào buổi tối. Sau đó viết câu đầy đủ)
Example :
I like listening to music.
I don’t like watching TV
Activities |
like |
dislike |
watch TV |
||
watch videos |
||
go to the movies |
. |
|
play chess |
||
play musical instruments |
||
listen to music |
||
play video games |
||
talk with friends |
||
talk with family members |
||
cook |
||
read |
||
write letters to friends |
||
meet friends - |
||
play sports |
||
do homework |
Hướng dẫn
Học sinh tự kiểm tra việc gì mình thích/ không thích sau đó làm theo cấu trúc
“ I like/ dislike + V-ing”
Câu 2. Complete the dialogues. Use the expressions in the box. The first one is done for you.
(Hoàn thành hội thoại. Sử dụng sự thể hiện trong hộp. Ví dụ đầu tiên đã làm cho bạn)
What would you like |
That sounds good |
Would you like |
I’m sorry. 1 can’t |
I’d love to |
Let’s |
a) A : Would you like to go to the drama club with me tonight?
B : Yes. I’d love to. What time?
b) A :______________ to play chess at my house this afternoon?
B :____________________ . I have to finish my homework.
c) A :_________________ to go to the movies this weekend?
B :____________________ .____________________ to see?
A : There is a detective movie at Fansland theater.
B : OK._________________ go this Saturday evening then.
d) A : Here are the TV programs for this week.
_____________________________ to see?
B :______________ see the music program. It starts at 8 p.m.
e) A: There is no homework this weekend.
……………………………… to do?
B: I don’t know. I may write letters to my friends.
A: _________________ to meet my new friends at the drama club?
B_______________________ . What time then?
A : ________________ meet at 8 o’clock outside the school gate.
B : See you then.
Đáp án
a) A : Would you like to go to the drama club with me tonight?
B : Yes. I’d love to. What time?
b) A : Would you like to play chess at my house this afternoon?
B : I’m sorry. I can’t. I have to finish my homework.
c) A :Would you like to go to the movies this weekend?
B :I’d love to . what would you like to see?
A : There is a detective movie at Fansland theater.
B : OK. Let’s go this Saturday evening then.
d) A : Here are the TV programs for this week.
Would you like to see?
B : Let’s see the music program. It starts at 8 p.m.
e) A: There is no homework this weekend.
What would you like to do?
B: I don’t know. I may write letters to my friends.
A: Would you like to meet my new friends at the drama club?
B: That sounds good. What time then?
A : Let’s meet at 8 o’clock outside the school gate.
B : See you then.
Dịch
a) A: Bạn có muốn đi câu lạc bộ kịch với tôi tối nay không?
B: Vâng. Tôi rất thích. Mấy giờ?
b) A: Bạn có muốn chơi cờ vua ở nhà tôi chiều nay không?
B: Tôi xin lỗi. Tôi không thể. Tôi phải hoàn thành bài tập về nhà.
c) A: Bạn có muốn đi xem phim vào cuối tuần này không?
B: Tôi rất thích. bạn muốn thấy gì?
Đáp: Có một bộ phim trinh thám tại nhà hát Fansland.
B: OK. Chúng ta hãy đi vào tối thứ bảy sau đó.
d) A: Đây là các chương trình truyền hình trong tuần này. Bạn có muốn xem?
B: Hãy xem chương trình âm nhạc. Bắt đầu lúc 8 giờ
e) A: Không có bài tập ở nhà vào cuối tuần này. Bạn thích làm gì?
B: Tôi không biết. Tôi có thể viết thư cho bạn bè của tôi.
A: Bạn có muốn gặp những người bạn mới của tôi tại câu lạc bộ kịch không?
B: Điều đó nghe có vẻ hay. Thời gian sau đó?
Đáp: Chúng ta hãy gặp nhau lúc 8 giờ ngoài cổng trường.
B: Gặp bạn sau đó.
Câu 3. Make questions. Use the expressions in the box.
(Đặt câu hỏi. Sử dụng những cách thể hiện trong hộp)
what would you like to eat? What would you like? Would you like ……. ? |
a) A:……………………………. ?
B : I’d like some chicken soup.
b) A: ……………………………….?
B : No. I don’t really like fried fish. I prefer beef.
some spring rolls?
c) A:..........................................
B : Yes. That sounds nice.
d) A : beef noodles or chicken noodles?
B : Chicken noodles, please.
e) A : ?
B : I’d like vegetable soup and fried chicken, please.
Đáp án
a) A: What would you you like to eat ?
B : I’d like some chicken soup.
b) A: Would you like fried fish ?
B : No. I don’t really like fried fish. I prefer beef.
c) A: Would you like some spring rolls ?
B : Yes. That sounds nice.
d) A : What would you like to eat beef noodles or chicken noodles?
B : Chicken noodles, please.
e) A : What would you like?
B : I’d like vegetable soup and fried chicken, please.
Câu 4. Complete sentences about TV in Viet Nam many years ago. Use the words in the box.
(Hoàn thành các câu về tivi ở Việt Nam nhiều năm trước đây. Sử dụng các từ trong hộp)
black |
went |
popular |
through |
white |
gathered . |
very |
until |
inside |
few |
very |
outside |
closed |
had |
a) Many years ago................................ people................ a TV set.
b) The owners of TVs were............................................
c) There were only................. and................... TV programs.
d) The neighbors........................ both.................. and........................ the
TV owner’s house. They watched...................................... the window.
e) No one.............. home................ the TV station............... for the night.
Đáp án
a) Many years ago very few people had a TV set.
b) The owners of TVs were very popular
c) There were only black and......................... white TV programs.
d) The neighbors gathered both inside and outside the TV owner’s house. They watched through the window.
e) No one went home until the TV station closed for the night.
Dịch
a) Nhiều năm trước đây, rất ít người có TV.
b) Các chủ sở hữu của TV đã rất phổ biến
c) Chỉ có các chương trình TV màu đen và trắng.
d) Những người hàng xóm tập trung cả bên trong và bên ngoài nhà của chủ truyền hình. Họ nhìn qua cửa sổ.
e) Không ai về nhà cho đến khi đài truyền hình đóng cửa vào ban đêm.
Câu 5. Use the correct forms of the words in brackets. (Sử dụng dạng đúng của từ trong ngoặc)
a) Teenagers like to see the shows of their favorite ... (art).
b) I like watching ... (detect) movies.
c) I went to an ... (enjoy) party last night.
d) Remember to bring ... (comfort) shoes with you.
e) My parents always warned me not to talk to ... (strange).
f) Some athletes take drugs to improve their... (perform).
g) The ... (contest) came from all over the world.
h) Are you the ... (own) of this house?
i) The movie has a ... (bore) predictable ending.
j) They lived in a ... (sleep) small village in the mountainous area.
Đáp án
a) Teenagers like to see the shows of their favorite artist. (Thanh niên thích xem các buổi trình diễn của các nghệ sỹ yêu thích của họ )
b) I like watching detective movies. (Tôi thích xem phim trinh thám)
c) I went to an enjoyable party last night. (Tôi đã tới bữa tiệc thú vị tối qua)
d) Remember to bring comfortable shoes with you. (Nhớ mang đôi giày thật thoải mái với bạn)
e) My parents always warned me not to talk to ... (stranger.(Bố mẹ tôi luôn cảnh báo tôi không nói chuyện với người lạ)
f) Some athletes take drugs to improve their... (performance). (Vài vận động viên uống thuốc để cải thiện sự trình diễn của họ)
g) The contestor came from all over the world. (Người thi đấu đến từ nhiều nước trên thế giới)
h) Are you the owner of this house? (Bạn có phải chủ nhà này không)
i) The movie has a bored predictable ending. (Bộ phim có kết thúc nhạt nhẽo có thể đoán được)
j) They lived in a sleeping small village in the mountainous area. (Họ sống trong một ngôi làng nhỏ ở vùng núi)
Câu 6. Fill the one missing preposition in each blank. (Điền vào chỗ trống với giới từ)
a) My parents are watching TV ... the living room. (Ba mẹ tôi xem tivi ở phòng khách)
b) I usually listen to music late ... night. (Tôi thường nghe nhạc lúc đêm muộn)
c) You're not allowed to use the mobile phone ... exams. (Bạn không được cho phép sử dụng điện thoại trong kì thi)
d) Let's go to the cinema ... Saturday. (Hãy đi xem phim vào thứ 7)
e) My daughter has gone out... her friends. (Con gái tôi vừa đi ra ngoài với bạn cô ấy)
f) He chose a red shirt... the many in his wardrobe. (Anh ấy lựa chọn váy đỏ trong nhiều cái trong tủ quần áo)
g) That type of music is popular... teenagers. (Loại nhạc đó thì phổ biến với thanh niên)
h) I like to watch programs ... different cultures in the world. (Tôi thích xem chương trình về văn hóa các nước)
i) Russia is one of the strongest countries ... ice-skating, (Nga là nước mạnh nhất về trượt tuyết)
j) The toy store is closed ... redecoration. (Cửa hàng đồ chơi đóng cửa để trang tri s lại)
Đáp án
a) in b) at c) in d) on e) with
f) in g) for h) about i) in j) for
Câu 7. Circle the correct answers. (Khoanh câu trả lời đúng)
1) Would you like ... dinner at my house this weekend?
a. having b. to have c. have
2) I prefer watching football ... it.
a. to play b. than playing c. to playing
3) Lan invited me ... to her birthday party.
a. come b. coming c. to come
4) My daughter... the piano in her room at the moment,
a. is playing b. played c. play
5) I want to travel because I enjoy ... people and ... new places,
a) to meet, to see b. meeting, seeing c. meeting, see
6) There is a scary movie ... at the Youth Theatre tonight. |
|
a. show b. to show |
c. showing |
7) You'd better... home and ... your homework. |
|
a. stay, do b. stay, doing |
c. staying, doing |
8) 1 spent the whole weekend ... that novel. |
|
a. read b. to read |
c. reading |
9) My father... dinner at home every day. |
|
a. eats b. ate |
c. is eating |
10) I asked her... me her wedding photos. |
|
a. to send b. sending |
c. send |
Đáp án
1 – b 2 – c 3 – c 4 – a 5 – b
6 – b 7 – a 8 – c 9 – a 10 - a
Câu 8. Underline one mistake in each sentence, then write the correct sentence in the space below. The first one is done for you.
(Gạch chân 1 lỗi trong mỗi câu, sau đó viết lại đúng. Ví dụ đầu tiên đã làm cho bạn)
Children should not spend too much time in watching TV.
—> Children should not spend too much time watching TV.
1) I went to Europe few months ago.
—>............................................................................................... ..............
2) I prefer staying at home than going out.
—>...........................................................................................................
3) My mother told me to cleaning my bedroom.
—>......................................................................................................
4) My little brother play chess every night.
—>............................................................................................................
5) Reading sounds bored to me.
—>...........................................................................................................
6) What would you like seeing this weekend?
—>...................................... ......................................................................
7) There aren't many good TV programs to children these days.
—>.............................................................................................................
8) Thirty years ago in Viet Nam, very a few people had a TV set.
—>.............................................................................................................
9) I prefer apples than oranges.
—>.............................................................................................................
10) She asked seeing my boss. . .
—>..................................................................................................
Đáp án
1) few --> a few
2) than --> to
3) cleaning --> clean
4) play --> plays
5) bored --> boring
6) seeing --> to see
7) to --> for
8) a few --> few
9) than --> to
10) seeing --> to see