24 thành ngữ thường dùng trong tiếng Anh

Đây là những mà chúng ta nhắc đến hàng ngày: 1. You scratch my back and I’ll scratch yours Có qua có lại mới toại lòng nhau 2. New one in, new one out Có mới nới cũ 3. It’s too late to lock the stable when the horse is away Mất bò mới lo làm ...

Đây là những mà chúng ta nhắc đến hàng ngày:
1. You scratch my back and I’ll scratch yours
Có qua có lại mới toại lòng nhau
2. New one in, new one out
Có mới nới cũ
3. It’s too late to lock the stable when the horse is away
Mất bò mới lo làm chuồng

4. With age comes wisdom
Gừng càng già càng cay
5. Nothing is more precious than independence and freedom
Không có gì quý hơn độc lập tự do
6. Handsome is as handsome does
Tốt gỗ hơn tốt nước sơn
7. Never offer to teach fish to swim
Múa rìu qua mắt thợ
8. To try to run before the one can walk
Chưa học bò chớ lo học chạy
9. Nobody has ever shed tears without seeing a coffin
Chưa thấy quan tài chưa đổ lệ
10. You get what you pay for
Tiền nào của nấy
11. As strong as a horse
Khỏe như trâu
12. All roads lead to rome
Đường nào cũng về La Mã
13. Good wine needs no bush
Hữu xạ tự nhiên hương
14. Diamond cuts diamond
Vỏ quýt dày có móng tay nhọn
15. Spare the rod and spoil the child
Thương cho roi cho vọt
16. Speak one way and act another
Nói một đường làm một nẻo
17. Don’t judge a book by its over
Đừng đánh giá con người qua bề ngoài
18. It’s no use beating around the bush
Nói gần nói xa chẳng qua nói thật
19. Man proposes god deposes
Mưu sự tại nhân thành sự tại thiên
20. Out of sight, out of mind; far from eye, far from heart, long absent soon forgotten
Xa mặt cách lòng
21. East or west home is best
Dù trong dù đục ao nhà vẫn hơn
22. So many men, so many minds
Chín người 10 ý
23. Every man has his mistakes
Không ai hoàn hảo cả
24. Love me, love my dog
Yêu ai yêu cả đường đi, ghét ai ghét cả tông chi họ hàng
25.What will be will be 
Cái gì đến cũng đến

 
0