10 cụm động từ tiếng Anh đi với “up”

Giới từ “up” đi với các từ khác nhau sẽ có nghĩa khác nhau. Ở bài học này, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu về 10 cụm động từ tiếng Anh đi với “up” nhé. => => => 10 cụm động từ tiếng Anh đi ...

                Giới từ “up” đi với các từ khác nhau sẽ có nghĩa khác nhau. Ở bài học này, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu về 10 cụm động từ tiếng Anh đi với “up” nhé.

=>

=>

=>

10 cụm động từ tiếng Anh đi với “up”

1. Get up: /ɡet ʌp/: Đứng dậy, tỉnh dậy

Ví dụ:

- After the fall, she got up and continued going ahead.

=> Sau cú ngã, cô ấy đứng dậy và tiếp tục đi về phía trước.

2. Catch up: /kætʃ ʌp/: Bắt kịp, theo kịp

Ví dụ:

- I couldn’t catch up with her.

=> Tôi đã không thể bắt kịp cô ấy.

3. Look up: /lʊk ʌp/:Nhìn khả quan, tìm kiếm, tra.

Ví dụ:

- You should use an appropriate dictionary to look up new words.

=> Bạn nên dùng một cuốn từ điển phù hợp để tra từ mới.

- I hope our finance will look up in new year.

=> Tôi hi vọng tài chính của chúng ta sẽ khả quan trong năm tới.

4. Hurry up: / ˈhʌ·ri ʌp/: Làm nhanh lên

Ví dụ:

- Hurry up or we will miss the train!

=> Nhanh lên, kẻo chúng ta sẽ lỡ tàu!

5. Bring up:/brɪŋ ʌp/: Đem lên, mang ra, nuôi nấng, nuôi dưỡng

Ví dụ:

- His wife brought up coffee to us when we came to visit him yesterday.

=> Vợ anh ấy đã mang cà phê ra cho chúng tôi khi chúng tôi đến thăm anh ấy ngày hôm qua.

- He has to bring up the son alone after his wife’s death.

=> Anh ấy phải nuôi nấng cậu con trai một mình sau cái chết của vợ.

6. Hold up: /hoʊld ʌp/: Nêu ra, đưa ra, trụ vững, đứng vững, trì hoãn, ngăn chặn

Ví dụ:

- I hope the bridge can hold up for 1000 years.

=> Tôi hi vọng chiếc cầu có thể trụ vững trong 1000 năm.

- The police held up the robber when the he was trying to rob money from a young women.

=> Cảnh sát đã ngăn chặn tên cướp khi hắn đang cố gắng cướp tiền từ một phụ nữ trẻ.

7. Break up:/breɪk ʌp/: Tan vỡ, giải tán, gián đoạn

Ví dụ:

- Their marriage was broken up after 10 years.

=> Cuộc hôn nhân của họ đã tan vỡ sau 10 năm.

- The class broke up when the teacher was ill.

=> Lớp học đã bị giải tán khi cô giáo bị ốm.

- My call to my father was broken up last night.

=> Cuộc gọi của tôi cho bố bị gián đoạn tối qua.

8. Pick up: /pɪk ʌp/: nhặt lên, nhặt được, kiếm được, bắt được

Ví dụ:

- He picked up a very beautiful stone on the road.

=> Anh ấy nhặt được một viên đá rất đẹp ở trên đường.

9. Give up: /ɡɪv ʌp/: từ bỏ

Ví dụ:

- Don’t give up! You did go a half way to success.

=> Đừng từ bỏ! Bạn đã đi được một nửa đường tới thành công rồi.

10. Set up: /ˈset.ʌp/: vận hành, thiết lập, tạo lập

Ví dụ:

- My father set up his own business this year.

=> Bố tôi bắt đầu tạo lập công việc kinh doanh của riêng ông trong năm nay.

Học chăm chỉ các cụm động từ trên để giao tiếp tiếng Anh một cách tự nhiên nhất nhé. Bạn có thể tham khảo thêm các cụm đồng từ khác trong chuyên mục của English4u. Chúc các bạn hiệu quả! 

0