Những mẫu câu giao tiếp thường dùng trong nhà hàng
Khi vào nhà hàng, có vài mẫu câu tiếng Anh cơ bản bạn cần biết để gọi phục cụ, gọi món hoặc thanh toán tiền. Dù trong bất cứ hoàn cảnh nào, bỏ túi vài câu tiếng Anh khi đi ra ngoài luôn mang đến rất nhiều lợi ích. Ví dụ như khi đi du lịch đến một đất nước khác và vào một nhà hàng nào đó, ...
Khi vào nhà hàng, có vài mẫu câu tiếng Anh cơ bản bạn cần biết để gọi phục cụ, gọi món hoặc thanh toán tiền.
Dù trong bất cứ hoàn cảnh nào, bỏ túi vài câu tiếng Anh khi đi ra ngoài luôn mang đến rất nhiều lợi ích. Ví dụ như khi đi du lịch đến một đất nước khác và vào một nhà hàng nào đó, bạn cần gọi phục vụ, hỏi về một món ăn yêu thích, gọi món hay trả tiền, bạn sẽ nói thế nào?
Rất thú vị và bổ ích khi dùng nhé (Nguồn: LeeRit)
Diễn Đàn Tiếng Anh kỳ này sẽ giới thiệu cho các bạn vài mẫu câu tiếng Anh dùng trong nhà hàng nhé! Những mẫu câu này sẽ giúp bạn tự tin và chủ động hơn khi ở nơi công cộng.
Những mẫu câu tiếng Anh dùng trong nhà hàng
Are you ready to order? – Quý khách đã muốn gọi món chưa?
Can I get you drinks? – Quý khách có muốn uống gì không ạ?
Could I see the menu, please? – Cho tôi xem thực đơn được không?
Do you have any specials? – Nhà hàng có món đặc biệt không?
What do you recommend? – Anh/chị gợi ý món nào?
What’s the soup of the day? – Món súp của hôm nay là súp gì?
What’s this dish? – Món này là món gì?
I’m on a diet: Tôi đang ăn kiêng
I’m allergic to …: Tôi bị dị ứng với …
I’m severely allergic to …: Tôi bị dị ứng nặng với …
I’m a vegetarian: Tôi ăn chay
I’ll have the …: Tôi chọn món …
I don’t eat …: Tôi không ăn…
I’m sorry, we’re out of that: Xin lỗi, nhà hàng chúng tôi hết món đó rồi
For my starter I’ll have the soup, and for my main course the steak: Súp cho món khai vị, và bít tết cho món chính
How would you like your steak? – Quý khách muốn món bít tết thế nào?
Rare: Tái
Medium rare: Chín tái
Medium: Chín vừa
Well done: Chín kỹ
Vô nhà hàng mà không biết nói gì cả thì thật không thú vị nhỉ (Nguồn: LeCrans Hotel & Spa)
Is that all? Còn gì không ạ?
Nothing else, : Thế thôi, cảm ơn
How long will it take? – Sẽ mất bao lâu?
It’ll take about… minutes: Khoảng … phút
Enjoy your meal! – Chúc quý khách ăn ngon miệng!
Would you like to taste the wine? – Quý khách có muốn thử rượu không ạ?
Another bottle of wine: Một chai rượu khác
Some more bread: Thêm ít bánh mì nữa
Still or sparkling? – Nước có ga hay không có ga?
Would you like any coffee or dessert? – Quý khách có muốn gọi cà phê hay đồ tráng miệng không?
The bill, please : Cho xin hóa đơn
Could we have the bill, please? – Mang cho chúng tôi hóa đơn được không
Can I pay by card? – Tôi có thể trả bằng thẻ không?
Do you take credit card? – Nhà hàng có nhận thanh toán bằng thẻ tín dụng không?
Is service included? – Đã bao gồm phí dịch vụ chưa?
Can we pay separately? – Chúng tôi trả tiền riêng được không?
I’ll get this: Để tôi trả
Let’s split it = Let’s share the bill: Chúng ta chia nhau trả đi
Hy vọng những mẫu câu tiếng Anh trong nhà hàng này sẽ khiến các bạn thích thú với việc học tiếng Anh hơn. Hãy note lại để nhớ nhé.
Nguồn: MsHoa Toeic