Những cách nói giảm nói tránh trong tiếng Anh

Có một số vấn đề nhạy cảm gây trở ngại cho người nói trong quá trình giao tiếp như tình dục, cái chết, vệ sinh. Đôi lúc người giao tiếp cần phải nói giảm nói tránh để phù hợp hơn với tình huống giao tiếp. Hãy cùng diendantienganh.com khám phá một số cách nói giảm nói tránh thường ...

Có một số vấn đề nhạy cảm gây trở ngại cho người nói trong quá trình giao tiếp như tình dục, cái chết, vệ sinh. Đôi lúc người giao tiếp cần phải nói giảm nói tránh để phù hợp hơn với tình huống giao tiếp. Hãy cùng diendantienganh.com khám phá một số cách nói giảm nói tránh thường được sử dụng trong giao tiếp hàng ngày
 


Nói giảm nói tránh làm giao tiếp hiệu quả hơn  nguồn: internet

 

Liên quan đến cái chết
               1.      Pass away: qua đời
                         Example: My grandmother passed away in her sleep.
                2.      Six feet under : Nằm sâu dưới 6 tấc đất
                         Example: She was six feet under 4 years ago.
                                       (Bà ta đã mất cách đây 4 năm rồi)
                3.      Meet one’s maker (về với tổ tiên)
                             Example:  Her daughter has met her maker for 3 years.
                                         (Con gái bà ta đã về với tiên tổ được 3 năm rồi)
 
Liên quan đến tình dục
 
4.      Spend the night together: có quan hệ tình dục với nhau
            Example: She told me that she and her boyfriend spent last night together.
5.      One thing led to another: ngầm hiểu là có quan hệ tình dục với nhau
           Example: We met for dinner then we went back to her place and one thing led to another
6.      In the family way: mang thai
              Example: She was in the family way, so they got married.
 
Liên quan đến nhà vệ sinh
 
7.      Restroom: nhà vệ sinh công cộng
            Example: Can I use the restroom?
               (Tôi có thể sử dụng nhà vệ sinh công cộng được không?)
8.      see a man about a dog: vào nhà vệ sinh
              Example: He has gone to see a man about a dog
                          (Anh ấy đã vào nhà vệ sinh rồi)
9.      powder my nose
             Example: Where can I powder my nose
                      (Tôi có thể đi vệ sinh ở đâu)

xem thêm
>>

 >> 

Trương Linh
0